rundown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rundown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rundown trong Tiếng Anh.

Từ rundown trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo cáo, khử, 報告, sự rút gọn, tóm tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rundown

báo cáo

khử

報告

sự rút gọn

tóm tắt

Xem thêm ví dụ

Let me give you a brief rundown on how pollination works.
Tôi sẽ tóm tắt cho bạn cách thụ phấn.
"Morning Express Monday rundown: July 2, 2012".
“Morning Express Monday rundown: ngày 2 tháng 7 năm 2012”.
Well, yeah, but the same rundown dated for the next day, it lists only 186.
Ừ, nhưng báo cáo ngày hôm sau lại chỉ có 186.
Daisy will be in soon to give you the rundown.
Daisy sẽ sớm đến đây để tóm tắt mọi chuyện với anh.
He finally emerged from his grief and bought a rundown theater.
Cuối cùng hắn cũng vực mình khỏi nỗi buồn và mua một rạp hát .
You got a city block for sale somewhere or a rundown apartment building in some up-and-coming neighborhood?
Cô muốn bán khu phố nào đó hay một tòa chung xuống cấp ở khu có triển vọng quanh đây không?
In 2011, Sky Sports celebrated its 20th anniversary with a rundown of the top 20 live Premier League games broadcast on the network; the match was placed at number one, ahead of the Manchester derby played at Old Trafford on 20 September 2009.
Năm 2011, Sky Sports tổ chức 20 năm kỉ niệm với bảng tóm tắt 20 trận đấu hay nhất Premier League được đăng trên mạng: trận đấu đứng ở vị trí thứ nhất, trên trận Derby Manchester diễn ra tại Old Trafford vào ngày 20 tháng 9 năm 2009.
This motif can be heard in: Tomorrow Never Dies — "Station Break", "*-3-Send", "Underwater Discovery" The World Is Not Enough — "Pipeline", "Remember Pleasure", "Torture Queen", "Submarine" Die Another Day — "Death of Moon", "Iced Inc", "Antonov" Casino Royale — "Miami International", "Dirty Martini", and very briefly in "African Rundown" Quantum of Solace - briefly in "Time to Get Out", and twice in "Perla de las dunas" The largest contributions to the Bond films, save for the "James Bond Theme", are works from John Barry.
Ngày Mai Không Bao Giờ Chết — "Station Break", "*-3-Send", "Underwater Discovery" Thế giới này không đủ — "Pipeline", "Submarine" Chết một Ngày Khác — "Death of Moon", "Antonov" Sòng bạc Royale — "Miami International", "Dirty Martini", and very briefly in "African Rundown" Một số bài hát đã được lồng tiếng cho các phiên bản nước ngoài của bộ phim.
"The Rundown: Iggy Azalea, The New Classic".
Hung Medien. ^ "Iggy Azalea: The New Classic" (bằng tiếng Phần Lan).
The rundown district of Praga was chosen for filming because of its abundance of original buildings.
Quận điển hình của Praga được chọn để quay phim bời vì sự có rất nhiều những căn hộ nguyên bản.
All right, this is a rundown of all of Silver and Brent's real estate holdings.
Được rồi, đây là báo cáo pháp lí về tất cả tài sản là bất động sản của Silver Brent.
Come on, gimme the rundown.
Kể tôi nghe nào.
View recent announcements and dashboard data for your account and get a quick rundown of all of your programs and pending tasks in Overview.
Trên trang Tổng quan, bạn có thể xem các thông báo gần đây, dữ liệu tổng quan dành cho tài khoản của mình cũng như xem nhanh tất cả các chương trình và nhiệm vụ đang chờ xử lý.
Give me a floor rundown.
Tìm hết tầng lầu cho tôi.
My niche is sort of rundown spots off the water.
Tôi thiếu các địa điểm gần mép nước.
Give me a rundown on that menu.
Đọc cho tôi nghe thực đơn được không?
He told of purchasing a rundown farm in Canada many years ago.
Cách đây nhiều năm, ông kể lại việc mua một nông trại xập xệ ở Canada.
Give me the rundown.
Tóm tắt giúp tôi.
I can't use any of this in my rundown.
Tôi không dùng bất cứ gì cho chương trình.
Here 's a rundown of the top 10 behavior problems that can drive cat owners batty .
Dưới đây là tóm tắt của 10 vấn đề hành vi hàng đầu có thể khiến người nuôi mèo phát điên .
You're my regular at the rundown apartment!
Anh là khách quen của tôi ở khu chung cư cũ mà!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rundown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.