rush down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rush down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rush down trong Tiếng Anh.

Từ rush down trong Tiếng Anh có nghĩa là ập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rush down

ập

verb

Xem thêm ví dụ

I asked for time to think matters over and rushed down to the midday meal.
Tôi xin anh một thời gian để suy nghĩ, rồi chạy ào xuống phòng ăn.
Added to this, strong winds rush down the Jordan Valley from Mount Hermon, situated to the north.
Thêm vào đó, những luồng gió mạnh thổi xuống Thung Lũng Giô-đanh từ Núi Hẹt-môn, nằm ở phía bắc.
Strong winds rush down the Jordan Valley from Mount Hermon, situated to the north.
Gió mạnh từ Núi Hẹt-môn phía bắc ùa xuống Thung Lũng Giô-đanh.
A shiver rushed down Elizabeth's spine, and she knew he was quoting words he'd heard far too many times.
Một cái rùng mình chạy dọc theo sống lưng Elizabeth, và cô biết anh đang nói những lời anh đã nghe quá nhiều lần.
One of the nice little gusts of wind rushed down the walk, and it was a stronger one than the rest.
Một trong các cơn ít tốt đẹp của gió lao xuống đi bộ, và nó đã được một mạnh mẽ hơn hơn phần còn lại.
The force of the water rushing down, in addition to that repulsion force, would make this slide go faster than any slide on the market.
Lực nước ào xuống, cộng thêm vào lực đẩy đó, khiến hệ trượt nước này nhanh hơn bất cứ cầu trượt nào khác trên thị trường.
I wanted, of course, to rush down to Washington Square and grip the poor blighter silently by the hand; and then, thinking it over, I hadn't the nerve.
Tôi muốn, tất nhiên, phải vội vàng xuống Washington Square và kiểu cầm vợt người nghèo người vô dụng âm thầm bằng tay, và sau đó, suy nghĩ nó, tôi đã không phải là thần kinh.
No sooner had Fearenside's dog caught sight of him, however, than it began to bristle and growl savagely, and when he rushed down the steps it gave an undecided hop, and then sprang straight at his hand.
Ngay khi con chó Fearenside của bắt tầm nhìn của anh ta, tuy nhiên, nó đã bắt đầu để lông và gầm gừ dã man, và khi ông đổ xô xuống các bước nó đã cho một hop chưa quyết định, và sau đó mọc thẳng vào tay của mình.
And suddenly the parlour door was opened, and Mr. Cuss appeared, and without glancing at her rushed at once down the steps toward the corner.
Và đột nhiên cánh cửa phòng khách đã được mở ra, và ông người xuất hiện, và không liếc nhìn cô vội vã một lúc xuống các bước về phía góc.
They swoop down like the eagle rushing to feed.
Lao như đại bàng nôn nóng bắt mồi.
It stalks the deer, often when the deer is lying down, then rushes in and grabs it by the neck before biting the throat, base of the skull, or chest.
Linh miêu vồ bắt hươu, thường khi con hươu nằm xuống, sau đó lao đến và vồ túm cổ hươu trước khi cắn vào cổ họng, nền sọ, hoặc ngực.
To bow down his head like a rush,
Cúi đầu khác nào một cây cói,
It was rush hour and thousands of people were streaming down the stairs.
Đó là giờ cao điểm và hàng ngàn người đang đổ xuống thang.
Come down with pneumonia, and your mother will rush you to the nearest hospital for medical treatment.
Bạn mắc viêm phổi, mẹ bạn sẽ hối hả đưa bạn tới bệnh viện gần nhất để chữa trị.
I'm bogged down with the case, I have to rush back
Anh bận vụ đó quá, anh phải khẩn trương.
There are some large rocks standing just above, before the water rushes down into Devil’s Throat.
Có mấy tảng đá lớn đứng trồi ra ngay chỗ trước khi nước chảy vào Devil’s Throat.
I will bring our world rushing down upon theirs!
Ta sẽ đem thế giới của chúng ta đè lên thế giới của chúng!
Inquisitive crowds are rushing down narrow streets to the city’s gateways.
Từng đoàn dân đông hiếu kỳ đang lũ lượt kéo qua các đường hẹp dẫn đến cổng thành.
The miners logged redwoods for building; when this minor gold rush ended, some of them turned again to logging, cutting down the giant redwood trees.
Các thợ mỏ bắt đầu khai thác gỗ Hồng sam sử dụng cho việc xây dựng khi cơn sốt tìm vàng kết thúc, một số người sau đó đã quay trở lại để khai thác gỗ, đốn hạ những cây Hồng sam khổng lồ.
Also Ziʹba,+ the attendant of the house of Saul, with his 15 sons and 20 servants, rushed down to the Jordan ahead of the king.
Xíp-ba,+ người hầu trong nhà Sau-lơ, cùng 15 con trai và 20 tôi tớ cũng vội vàng đến sông Giô-đanh trước vua.
The greatest tragedy during Tropical Storm Thelma took place in the city of Ormoc after torrential rains overwhelmed the Anilao–Malbasag watershed, sending flood waters rushing down the deforested mountainside.
Thảm kịch tồi tệ nhất trong cơn bão diễn ra tại thành phố Ormoc sau khi mưa quá lớn làm quá tải vùng lưu vực Anilao–Malbasag dẫn đến nước lũ đổ xô xuống từ những bên sườn núi không có rừng che phủ do bị chặt phá.
5 If a person is rushing down the street, you may just hand him a tract with the comment, “Here is some good news for you to read when you have time.”
5 Nếu một người hối hả rảo bước, có lẽ bạn chỉ có thể trao cho người đó một tờ giấy nhỏ kèm theo đôi lời: “Tôi có một tin mừng cho ông/bà để đọc khi có chút thì giờ”.
The road went up and down, and several times the carriage passed over a little bridge beneath which water rushed very fast with a great deal of noise.
Con đường đi lên và xuống, và nhiều lần vận chuyển thông qua hơn một chút cầu dưới nước lao rất nhanh chóng với rất nhiều tiếng ồn.
I rushed forward, fell down, clapped my hand to my face, and became a piteous spectacle.
Tôi chạy về phía trước, đã giảm xuống, vỗ tay của tôi vào mặt tôi, và đã trở thành một đáng thương hại cảnh tượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rush down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rush down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.