rustling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rustling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rustling trong Tiếng Anh.

Từ rustling trong Tiếng Anh có các nghĩa là soạt, sột soạt, sự sột soạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rustling

soạt

noun

A rustle at the front door told me Holly had arrived home from school .
Tiếng sột soạt trước cửa cho tôi biết Holly đã đi học về .

sột soạt

adjective

A rustle at the front door told me Holly had arrived home from school .
Tiếng sột soạt trước cửa cho tôi biết Holly đã đi học về .

sự sột soạt

noun

Xem thêm ví dụ

Taking a few men down, see if I can rustle them up.
Dẫn vài người xuống đó xem có thể tìm thấy họ không.
You notice the leaves rustling with the wind.
Bạn chú ý những chiếc lá đong đưa trước gió.
Lincoln -- they now sleep their long sleep under the railroad -- with a bag on my shoulder, and a stick to open burs with in my hand, for I did not always wait for the frost, amid the rustling of leaves and the
Lincoln - bây giờ họ ngủ giấc ngủ dài theo đường sắt với một túi trên của tôi vai, và một cây gậy để mở burs với trong tay của tôi, tôi đã không phải luôn luôn chờ đợi cho sương giá, trong bối cảnh xào xạc của lá cây và
In case something goes wrong- - guy doesn't show, whatever- - you give me a call. [ Paper rustling ]
Nếu có chuyện gì, hoặc lão ta không đến, thì gọi cho tôi.
I heard rustling.
Bố nghe thấy tiếng động.
As he left Lystra behind, every crunch of the pebbles under his sandals, every rustle of the grass he trampled, meant another step toward the unknown and away from his home.
Khi bỏ lại thành Lít-trơ ở phía sau, mỗi tiếng lộp cộp của những viên sỏi dưới giày chàng, mỗi tiếng sột soạt của cây cỏ mà chàng giẫm lên là một bước rời xa ngôi nhà để đến một nơi xa lạ.
Maybe it was the wind rustling the trees.
Có lẽ đó là gió đang lùa trong hàng cây.
I picked up my two amigos here, and rustled this fat herd and headed lickety-split for south of the border.
Tôi rủ hai thằng bạn đây đi trộm đàn bò này, và chúng tôi đi hết tốc lực về phía nam biên giới.
Sorry I couldn't rustle up more drugs for you.
Hiện tại cháu không kiếm được thuốc cho bà.
And you rustled up the posse and went out to get him.
Rồi mày dẫn ngay một đội thiện chiến và lao đi tìm hắn.
No leaves rustling.
Không thấy lá xào xạc.
In the same way that when I see tree moves, then I imagine that tree making a rustling sound.
Cũng theo cách như vậy khi tôi nhìn thấy cây cối lắc lư, rồi tôi tưởng tượng rằng cây cối đang tạo ra âm thanh xào xạc.
Very soon she heard the soft rustling flight of wings again and she knew at once that the robin had come again.
Chẳng bao lâu sau, cô nghe tiếng xào xạc mềm chuyến bay của cánh một lần nữa và cô ấy biết cùng một lúc robin đã trở lại.
And you hear a rustle in the grass.
Rồi bạn nghe thấy tiếng sột soạt trong cỏ.
I hear a rustling of the leaves.
Tôi nghe thấy tiếng xào xạc của lá.
My every move was accompanied by the rustling of old papers underfoot.
Mỗi bước nhảy của tôi được đi kèm bằng tiếng sột soạt của giấy cũ dưới chân.
Just after she had closed the cabinet door she heard a tiny rustling sound.
Chỉ sau khi cô đã đóng cánh cửa tủ, cô nghe thấy một âm thanh xào xạc nhỏ.
Rustle some cattle.
Đi trộm vài con gia súc.
More rustling ensued, and it was faster and more frantic this time, accompanied by a strange panicked grunting noise.
Thêm tiếng sột soạt, nó nhanh hơn và điên cuồng hơn lần này, kèm theo một tiếng động lẩm bẩm hoang mang kì lạ.
Those ears can detect the slightest rustle.
Những đôi tai có thể phát hiện những tiếng động nhẹ nhất.
The willow branches rustled as Miss Mountjoy stepped inside the cloak of greenery.
Các cành liễu kêu xào xạc khi cô Mountjoy bước vào bên trong vòm lá xanh rì.
It is hardly as if you had seen a wild creature when a rabbit or a partridge bursts away, only a natural one, as much to be expected as rustling leaves.
Đó là khó nếu như bạn đã nhìn thấy một sinh vật hoang dã khi một con thỏ hay chim đa đa vụ nổ đi, chỉ có một tự nhiên, như nhiều để được như mong đợi, lá xào xạc.
The long grass rustled at her feet as the White Rabbit hurried by -- the frightened
Cỏ rustled dài dưới chân cô như Thỏ Trắng vội vã bởi sự sợ hãi
More recently, Thomas Schelling gives the analogy of a homeowner who hears a rustling in the basement.
Gần đây, Thomas Schelling có kể một câu chuyện tương tự về một người đàn ông nghe thấy tiếng động lạ ở tầng hầm nhà mình.
Old enough to rustle cattle.
Chưa đủ tuổi để ăn trộm bò.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rustling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.