rydz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rydz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rydz trong Tiếng Ba Lan.

Từ rydz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nấm sữa, nấm màu hung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rydz

nấm sữa

nấm màu hung

Xem thêm ví dụ

Gdy Świadkowie Jehowy ze Szwecji dowiedzieli się po konferencji w Rydze o potrzebach na Łotwie, przekazali tam w darze dwa urządzenia typu cell saver do śródoperacyjnego odzyskiwania krwi.
Sau cuộc hội thảo ở Riga và khi nghe nói về nhu cầu ở Latvia, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Thụy Điển đã tặng Latvia hai máy thu hồi tế bào.
Skazano mnie na cztery lata ciężkich robót i osadzono w głównym więzieniu w Rydze
Tôi bị tuyên án bốn năm cưỡng bách lao động và bị tù ở Nhà Tù Trung Ương Riga
W 2013 roku w Rydze doszło do katastrofy budowlanej, w której zginęły 54 osoby.
2013 – Vụ sập trần siêu thị Riga tại Latvia khiến 54 người thiệt mạng.
Dnia 26 sierpnia 1986 roku sąd w Rydze skazał mnie na cztery lata przymusowych robót.
Vào ngày 26-8-1986, Tòa Án Quốc Gia ở Riga tuyên án tôi bốn năm cưỡng bách lao động, và tôi bị giải đến Nhà Tù Trung Ương Riga.
Z rozkazu Chodkiewicza Lennartsson pochowany został z honorami wojskowymi w kościele katedralnym w Rydze, a zwłoki księcia von Lűneburga odesłano Karolowi IX.
Theo lệnh của Chodkiewicz, tướng Lennartsson được chôn cất với đầy đủ nghi thức quân đội tại nhà thờ Riga, và thi thể Công tước xứ Lüneburg được gửi về cho Charles IX.
Mogłem tam głosić i spotykać się z niewielką grupą Świadków, którzy mieszkali w stolicy kraju, Rydze.
Trong một thời gian tôi có thể rao giảng và kết hợp với một nhóm nhỏ Nhân Chứng sống ở thủ đô Riga và vùng phụ cận.
W czerwcu tego samego roku ponownie musiałem się udać do komendy uzupełnień, bo bez odpowiednich dokumentów nie mógłbym pozostać w Rydze.
Vào tháng 6 năm 1990, tôi lại phải đăng ký tại văn phòng nhập ngũ để có thể được giấy phép cư trúRiga.
Dwie z nich odbyły się w ubiegłym roku w USA, w Bostonie i w Atlancie, jedna w kanadyjskim mieście Winnipeg i jedna w Rydze na Łotwie, gdzie zebrali się lekarze z Europy Wschodniej.
Trong số những hội thảo được tổ chức năm ngoái, có hai hội thảo ở Mỹ (Boston và Atlanta), một ở Canada (Winnipeg), và một ở Latvia (Riga), cũng là hội thảo quốc tế cho vùng Đông Âu.
Urodziłem się w Rydze, stolicy Łotwy.
Tôi chào đời ở Riga, thủ đô nước Latvia.
Przez cztery lata usługiwaliśmy z Eviją pełnoczasowo w Biurze Oddziału Świadków Jehowy w Rydze.
Trong bốn năm, Evija và tôi có đặc ân phụng sự trọn thời gian tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Riga.
Lepszy rydz niż nic
Còn đỡ hơn là không có gì

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rydz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.