sabato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabato trong Tiếng Ý.

Từ sabato trong Tiếng Ý có các nghĩa là thứ bảy, thứ từ, ngày thứ bảy, Thứ Bảy, Thứ Bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabato

thứ bảy

noun (sesto giorno della settimana)

Ogni tanto andavo a giocare attorno alla scuola di sabato.
Ngày thứ Bảy tôi thường tới sân trường chơi.

thứ từ

noun (sesto giorno della settimana)

ngày thứ bảy

noun (sesto giorno della settimana)

Il sabato è un giorno di spesa in tutto il mondo.
Ngày thứ Bảyngày chợ búa trên khắp thế giới.

Thứ Bảy

noun

Il prossimo sabato, scegliete una giornata e progettatevi una bellissima giornata,
Thứ Bảy tới hãy dành cả ngày để lên kế hoạch cho một ngày tuyệt vời,

Thứ Bảy

proper

Sabato mi porti al centro commerciale di Odessa.
Thứ Bảy này chở em đi mua sắm ở Odessa nhé.

Xem thêm ví dụ

(1 Pietro 2:22) I nemici lo accusano falsamente di violare il sabato, di essere un ubriacone e indemoniato, ma Gesù non è disonorato dalle loro menzogne.
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
I cristiani entrano in questo “riposo di sabato” ubbidendo a Geova e perseguendo la giustizia basata sulla fede nel sangue versato da Gesù Cristo.
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Di solito facevamo da corrieri il sabato pomeriggio o la domenica, quando papà era libero dal lavoro.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
Sabato Giornata intera 7 1⁄2
Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2
Sai, è sabato sera...
Đáng lẽ anh nên biết.
26 Lo raccoglierete per sei giorni, ma il settimo giorno, il Sabato,+ non ce ne sarà”.
26 Anh em sẽ thu lượm trong sáu ngày nhưng ngày thứ bảy, tức là ngày Sa-bát,+ thì sẽ không có gì để lượm”.
Un uomo di nome Jayson ricorda: “Nella mia famiglia il sabato mattina era sempre dedicato al servizio di campo.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
Sessione del Sacerdozio di sabato, 5 aprile 2008
Tối thứ Bảy, ngày 5 tháng Tư năm 2008, Phiên Họp Chức Tư Tế
Resosene conto, Neemia dispose che all’imbrunire del sesto giorno le porte della città venissero chiuse e i mercanti stranieri mandati via prima dell’inizio del sabato.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
Sessione del sabato mattina, 6 aprile 2013, Sessione generale
Sáng thứ Bảy, ngày 6 tháng Tư năm 2013, Phiên Họp Chung
4 Il programma del sabato pomeriggio è terminato con il discorso “Il Creatore: la sua personalità e il suo modo di agire”.
4 Chương trình trưa Thứ Bảy kết thúc với bài giảng “Đấng Tạo Hóa—Cá tính và đường lối của Ngài”.
14 Per inciso, il giorno in cui Gesù fece quel miscuglio e gli aprì gli occhi+ era Sabato.
14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát.
Riunione generale delle Giovani Donne di sabato 24 marzo 2012
Chiều Thứ Bảy, ngày 24 tháng Ba năm 2012, Buổi Họp Thiếu Nữ Trung Ương
Discepoli raccolgono spighe di Sabato; Gesù “Signore del Sabato
Môn đồ bứt lúa trong ngày Sa-bát; “Chúa của ngày Sa-bát”
Dovevi venire a lavorare sabato.
Thứ 7 cậu phải đi làm mà.
Fummo tuttavia ispirati a chiedere a tre degni detentori del sacerdozio di parlare alla sessione del sabato sera della conferenza.
Tuy nhiên, chúng tôi đã được soi dẫn để yêu cầu ba vị lãnh đạo chức tư tế xứng đáng nói chuyện trong phiên họp đại hội tối thứ Bảy.
Il sabato 20 e la domenica 21 febbraio ci trovavamo a Brisbane, in Australia, per tenere le consuete sessioni della conferenza del palo di Brisbane.
Vào những ngày cuối tuần, thứ Bảy ngày 20 và Chủ Nhật ngày 21, chúng tôi đang ở Brisbane, Úc, để tổ chức các phiên họp đại hội thường lệ của Giáo Khu Brisbane.
31 Dato che era il giorno della Preparazione,+ i giudei volevano evitare che i corpi rimanessero sui pali di tortura*+ il Sabato (e quel Sabato era un grande Sabato),+ perciò chiesero a Pilato di far rompere le gambe ai condannati e far rimuovere i corpi.
31 Vì hôm đó là Ngày Chuẩn Bị,+ và người Do Thái không muốn để các thi thể bị treo trên cây khổ hình+ vào ngày Sa-bát (vì ngày Sa-bát này là Sa-bát lớn),*+ nên họ xin Phi-lát cho đánh gãy chân những người bị treo trên cột và mang thi thể đi.
Non vi piace restare a casa il sabato?
Bnạ không thích ngồi nhà vào các thứ Bảy?
Lavoro ogni sabato.
Tôi làm việc mọi ngày thứ bảy.
Per iniziare studi biblici il primo sabato di giugno
Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6
Quando John, di dieci anni, si unì alla squadra di nuoto, egli disse al suo allenatore che poteva gareggiare nelle gare di sabato ma non in quelle che si svolgevano di domenica.
Khi em John, 10 tuổi, gia nhập đội bơi lội, em bảo người huấn luyện viên là em có thể tranh tài trong những cuộc thi vào ngày thứ Bảy nhưng không thể tham dự vào ngày Chúa Nhật.
Inoltre ha il piacere di invitare tutti nel mondo a imbarcarsi su una nave da crociera e venir qua giù questo sabato per la grande inaugurazione di Chew And Swallow [ Mastica e Ingoia ], una città ch' è veramente à la mode
Ngài thị trưởng cũng rất sẵn lòng mời mọi người ở khắp nơi trên thế giới đón du thuyền... đến với hòn đảo nhỏ xinh vào thứ bảy này.... Để dự lễ khánh thành thị trấn Chew and Swallow...... Một thị trấn tràn ngập kem
2:28: Perché Gesù viene chiamato “Signore anche del sabato”?
2:28—Tại sao Chúa Giê-su được gọi là “chủ ngày Sa-bát”?
Non avrebbe dovuto quindi questa povera donna, malata da 18 anni, essere sanata di sabato?’
Vậy người đàn bà đáng thương này bị bệnh 18 năm nay cũng nên được chữa bệnh trong ngày Sa-bát, phải không?’

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.