sacarosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sacarosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacarosa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sacarosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sucroza, Sucroza. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sacarosa

sucroza

noun

Sucroza

noun (compuesto químico)

Xem thêm ví dụ

Glucosa, fructosa, sacarosa, maltosa, lactosa, dextrosa, y almidón todas son formas de azúcar.
Đường glucose, đường fructose, đường mía, đường nha, đường sữa, đường nho, và tinh bột tất cả đều được cấu tạo từ đường.
Otra técnica aplicable es la cofraccionación en gradientes de sacarosa (u otro material) utilizando la centrifugación isopícnica o diferencial.
Một kỹ thuật ứng dụng khác là đồng cất phân đoạn (cofractionation) trong gradien sucrose (hoặc những vật liệu khác) sử dụng các bước lọc ly tâm phân đoạn (differential centrifugation).
Cuando se consumen grandes cantidades de alimentos con sacarosa, nutrientes benéficos pueden desplazarse de la dieta, lo cual contribuye a problemas de salud.
Khi một lượng lớn thực phẩm chứa nhiều sucroza được tiêu thụ thì các thành phần dinh dưỡng có ích có thể bị loại ra khỏi thức ăn, và điều này làm gia tăng nguy cơ mắc các bệnh kinh niên.
En 1893, C. Wehmer descubrió que cultivos de penicillium podían producir ácido cítrico a partir de la sacarosa molecular.
Năm 1893, C. Wehmer phát hiện ra rằng nấm mốc Penicillium cũng có thể sản xuất ra axit citric từ đường.
Crean una forma de energía almacenada en forma de carbohidratos como la glucosa y la sacarosa.
Chúng tạo ra năng lượng dự trữ dưới dạng carbon hydrat. như glucozơ ( glucose ) và Sucrôza ( sucrose ).
Este té contiene taninos y filodulcina, un edulcorante 400-800 veces más dulce que el azúcar de mesa ( sacarosa) o 2 veces más dulce que la sacarina.
Trà chứa chất tannin và phyllodulcin, một chất làm ngọt có độ ngọt gấp 400–800 lần so với đường (sucrose) hay ngọt gấp 2 lần so với saccharin, không chứa caffeine.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacarosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.