sacar provecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sacar provecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacar provecho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sacar provecho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lợi dụng, lợi, lời, có lợi, lợi ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sacar provecho

lợi dụng

(benefit)

lợi

(benefit)

lời

(profit)

có lợi

(benefit)

lợi ích

(benefit)

Xem thêm ví dụ

Aun así, podemos sacar provecho del ejemplo de José, María y Jesús.
Tuy vậy, chúng ta vẫn có thể rút tỉa được lợi ích khi xem gương của Giô-sép, Ma-ri và Giê-su.
Usted puede sacar provecho de todas las enseñanzas de Jesús
Bạn có thể được lợi ích từ sự dạy dỗ của Chúa Giê-su
¿Qué tenemos que hacer para sacar provecho del banquete espiritual de la asamblea de distrito?
Tại đại hội, chúng ta phải làm gì để nhận được lợi ích từ buổi tiệc thiêng liêng?
5 La sabiduría consiste en saber sacar provecho al conocimiento y el entendimiento.
5 Sự khôn ngoan là khả năng ứng dụng khéo léo tri thức và năng lực hiểu biết.
Además, recomendó cultivar buenas relaciones con el prójimo para luego sacar provecho cuando este correspondiera.
Ông cũng khuyến khích việc có những mối quan hệ tốt với người khác vì sẽ đem lại kết quả tốt.
¿Es apropiado que un cristiano se valga de sus contactos teocráticos para sacar provecho de sus compañeros?
Một tín đồ Đấng Christ lợi dụng anh em thiêng liêng quen biết trong tổ chức có thích hợp không?
¿Podemos todavía sacar provecho de ellos?
Những bài ấy có quá xưa nên bây giờ chúng ta không thể hưởng lợi ích chăng?
No voy a sacar provecho de su enfermedad.
Tôi không thể kiếm tiền bằng căn bệnh của Setsuko được.
¿Cómo podemos sacar provecho de este recuadro?
Làm thế nào bạn có thể sử dụng hiệu quả đặc điểm này?
Así que empecé a preguntarme si fuera posible sacar provecho de los eventos del Brazo-calipsis.
Nên tôi bắt đầu tự hỏi có thể kiếm tiền từ những sự kiện vụ Thủ-chiến không.
Pero no tienen que esperar hasta entonces para sacar provecho de la redención.
Nhưng họ không phải chờ đến lúc ấy mới hưởng được các lợi ích của giá chuộc.
Christian sacará provecho de la situación.
Christian sẽ lợi dụng câu chuyện đó tới tận cùng.
Así podremos aprender de la historia y sacar provecho de ella.
Mong sao chúng ta học được một cái gì từ lịch sử và nhận được lợi ích từ đấy!
Lo pagué para sacar provecho de vuestra muerte.
Ta trả tiền để kiếm lời từ cái chết của các anh.
¿Te gustaría sacar provecho de la lectura cotidiana de la Biblia?
Bạn có thích thu thập lợi ích qua việc thường xuyên đọc Kinh Thánh không?
Podemos sacar provecho de la lectura de la Biblia programada para ese tiempo.
Chúng ta có thể hưởng được lợi ích từ chương trình đọc Kinh Thánh trong thời gian này.
¿Cómo puede usted sacar provecho de sus visitas?
Làm sao bạn có thể nhận lợi ích từ những cuộc viếng thăm của giám thị vòng quanh?
Irisu Noriyuki... deseaba sacar provecho de esta habilidad única... y empezó a darle extrañas clases de educación especial.
Irisu Noriyuki tìm cách để tận dụng khả năng đặc biệt này và bắt đầu cho thằng bé học những lớp học đặc biệt đến kỳ lạ.
Además, así nos aseguramos de sacar provecho de los destellos de luz espiritual. (Salmo 97:11; Proverbios 4:18.)
Hơn nữa, đây là một cách để bảo đảm là chúng ta nhận được lợi ích từ những tia sáng thiêng liêng (Thi-thiên 97:11; Châm-ngôn 4:18).
Todos pueden adaptar un consejo familiar para sacar provecho de este modelo divino establecido por nuestro amoroso Padre Celestial.
Mọi người có thể thích nghi với một hội đồng gia đình để tận dụng khuôn mẫu thiêng liêng này do Cha Thiên Thượng nhân từ thiết lập.
Jessup trató de sacar provecho del tema, pero su siguiente libro se vendió mal y su editor rechazó algunos escritos más.
Jessup đã cố gắng kiếm sống bằng các tác phẩm viết về đề tài UFO, nhưng những cuốn sách tiếp theo của ông không bán chạy và nhà xuất bản đã từ chối một số bản thảo khác.
Como resultado, no pueden mejorar las ideas de los demás ni aprender de los errores de otros; ni sacar provecho de la sabiduría de otros.
Kết quả là chúng không thể phát triển trên ý tưởng của con khác hoặc học từ những lỗi sai của các con khác lợi ích từ trí khôn của những con khác.
Como resultado, no pueden mejorar las ideas de los demás ni aprender de los errores de otros; ni sacar provecho de la sabiduría de otros.
Kết quả là chúng không thể phát triển trên ý tưởng của con khác hoặc học từ những lỗi sai của các con khác -- lợi ích từ trí khôn của những con khác.
Los ancianos pueden ayudar a los que están enfermos a sacar provecho de las reuniones. Tal vez les sea posible usar una conexión telefónica o darles una grabación.
Các trưởng lão có thể hỗ trợ để những anh chị ấy nhận được lợi ích từ các chương trình thiêng liêng, có lẽ bằng cách giúp họ kết nối qua điện thoại hoặc thu âm chương trình nhóm họp cho họ.
Es poco probable que los usos comerciales se consideren uso legítimo, aunque es posible monetizar un vídeo y sacar provecho de la defensa del uso legítimo en algunos casos.
Sử dụng thương mại ít có khả năng được coi là "sử dụng hợp lý" mặc dù có thể kiếm tiền từ video và vẫn được hưởng quyền bảo vệ sử dụng hợp lý trong một số trường hợp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacar provecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.