saludar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saludar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saludar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ saludar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chào, hoan nghênh, xin chào, chào mừng, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saludar

chào

(salute)

hoan nghênh

(hail)

xin chào

(welcome)

chào mừng

(greet)

nhận

(acknowledge)

Xem thêm ví dụ

Vamos a saludar a tus amigos.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
¿Entonces debo ir a saludar a Robin?
Vậy tôi đến chào Robin chứ nhỉ?
Trate de sonreír y saludar de manera amigable.
Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.
Lo saludaré con un beso.
Tôi sẽ chào đón anh ta với một nụ hôn.
Es la forma que tiene el Etna de saludar”.
Đó chỉ là cách Etna gửi lời chào”.
Quiero saludar a mis amigos.
Tôi sẽ cho mọi người thấy!
Después de saludar amablemente a la persona, pudiera decir:
Sau khi chào hỏi thân mật, bạn có thể nói đại khái như sau:
Bueno, sólo pasamos a saludar.
Ồ, tôi chỉ muốn đến để nói hey.
De paso, Pablo no olvidó saludar a la madre de Rufo.
Cũng nên lưu ý là Phao-lô không quên chào mẹ của Ru-phu.
Los chimpancés al saludar se abrazan.
Chúng ôm chào nhau.
A veces llegaba a saludar a sus viejos amigos.
Đôi khi bạn phải gửi lời chào đến bạn cũ.
Debido a su entendimiento bíblico, muchas personas han optado voluntariamente por no saludar la bandera ni cantar canciones patrióticas.
Vì hiểu biết Kinh Thánh, nhiều người tự ý quyết định không dự phần vào việc chào cờ và hát những bài ca ái quốc.
No estábamos haciendo nada, y solo vinimos a saludar.
Không hẳn là không làm gì, mà chỉ muốn tới và hỏi " Chuyện gì vậy.
Por ejemplo, después de saludar a la persona, podría decirle: “Disfruté mucho de nuestra conversación anterior y he vuelto para mostrarle más información bíblica acerca de [mencione el tema escogido]”.
Sau khi chào chủ nhà, học viên có thể nói: “Lần trước tôi rất thích cuộc nói chuyện với ông/ bà, nay tôi trở lại để xin chia sẻ thêm những gì Kinh Thánh nói về [nhắc lại đề tài]”.
¿Esa es forma de saludar a un colega?
Còn cách nào khác để chào một người bạn không?
Uno de los placeres más grandes de los que disfruto al viajar por todo el mundo, es la oportunidad de conocer y saludar a nuestros misioneros.
Một trong những thú vui tuyệt vời của tôi khi hành trình khắp thế giới là cơ hội để gặp gỡ và chào hỏi những người truyền giáo của chúng ta.
¿Alguien más a quien quieras saludar?
Còn ai khác anh muốn nói lời chào không?
¿Aparecer y saludar?
Xuất hiện và nói xin chào?
¡ Hay un par de pequeños ratones en la puerta que te quieren saludar!
Chúng ta có 2 cậu bạn chuột nhỏ dễ thương đây ở ngoài cửa và muốn nói xin chào!
Aprender diálogos, saludar al público y usar disfraces.
Học thoại rồi nhún người chào khán giả rồi được mặc phục trang.
Emma pasó a saludar y me dijo que ella se ocuparía de cursar la petición del Tarceva.
Emma rẽ vào để chào và nói với tôi rằng cô sẽ thu xếp đơn thuốc Tarceva.
¡ Ven a saludar a tu hijo!
Đến chào con trai ông đi!
(2 Timoteo 2:24.) En armonía con estas palabras, los cristianos se esfuerzan por ser pacíficos, respetuosos y amables, pero, a la vez, se dejan guiar por su conciencia educada por la Biblia al tomar decisiones relativas a saludar la bandera y entonar el himno nacional.
(2 Ti-mô-thê 2:24) Vì vậy, tín đồ Đấng Christ cố gắng hòa thuận, tôn trọng và tử tế khi họ cậy vào lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện trong những quyết định cá nhân liên quan đến việc chào cờ và hát quốc ca.
No podía saludar a nadie.
Tôi chẳng dám chào ai hết.
Piense bien las primeras frases que dirá tras saludar a la persona.
Chuẩn bị kỹ một hoặc hai câu đầu anh chị định nói sau khi chào hỏi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saludar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.