saltar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saltar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saltar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ saltar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saltar

nhảy

verb (nhảy (lên, qua, ...)

Vio al chico saltar la valla e irse corriendo.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.

Xem thêm ví dụ

El va a saltar de aqui y nos vamos.
Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay.
¿Es nuestro único propósito en la vida un experimento existencial inútil, para simplemente saltar tan alto como podamos, perseverar durante setenta años y después fallar y caer, y seguir cayendo para siempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Saltar las palabras totalmente en mayúsculas
Nhảy qua từ chữ & hoa
No puedo pulsar " fuego " y saltar a la vez.
Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả!
Al acercarse, su corazón se puso a saltar y a temblar.
Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động.
En el caso de algunos, llegar a su destino significa caminar mucho, saltar y trepar por un pendiente acantilado de 50 metros.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Para volver a su mundo, el joven tiene que saltar de un risco elevado.
Nhưng để có thể thi hành điều này, người trẻ cần đáp ứng thách đố tình thương.
Vio al chico saltar la valla e irse corriendo.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.
Por ejemplo, debido a la ley de la gravitación ningún hombre puede saltar de un rascacielos sin lastimarse o matarse.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
E iba a saltar.
Và tớ đã định nhảy.
Pulse " F4 " para saltar a la siguiente ventana
Tôi bấm " F4 " để chuyển sang cửa sổ tiếp theo
Bueno, sabes, la gente más escéptica de saltar hacia explicaciones evolutivas para todo son los mismos psicólogos evolutivos.
Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách.
La soga de saltar es un objeto muy simple.
Sợi dây nhảy vốn là một vật đơn giản.
Saltar es un término equivocado; tu caes.
Nhảy là từ không đúng; bạn rơi.
Tanto escándalo por saltar a caballo algunos palos.
Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá.
" ¿Quién está listo para saltar en el orinal? "
" Ai đã sẵn sàng để nhảy vào toilet nào? "
Se podía saltar desde el borde hasta lo más profundo.
Bạn có thể nhảy khỏi cầu để xuống nước.
Jonas alimenta sus pájaros y le da un nombre de Matt (Ray) antes de saltar desde el tejado.
Jonas nuôi chim của mình và cho Matt một tên (Ray) trước khi nhảy ra khỏi mái nhà để chết.
Tu muchacho trató de saltar.
Đối tượng của anh vừa nhảy ra ngoài cửa sổ xong.
Es donde mi hermano había estado a punto de saltar, justo antes de que Charles se lo impidiera.
Đó là cây cầu mà em tôi suýt nữa nhảy xuống, đúng lúc Charles giữ nó lại.
Considérate el centinela de un depósito de armas a punto de saltar por los aires.
Mà nên nghĩ mình đang đứng gác một kho đạn dược... sắp nổ tung.
Y pasé de nadar una vuelta, 20 yardas, como un mono ahogándose, a unos 200 latidos por minuto, lo calculé, a ir a Montauk en Long Island, cerca de donde crecí y saltar al océano y nadar un kilómetro en aguas abiertas, y salir sintiéndome mejor que cuando entré.
Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều.
Comparado con lo que siempre me pide saltar de un avión es bastante normal.
Phải nói là so với những yêu cầu thông thường của anh... việc nhảy khỏi máy bay khá là đơn giản.
Demasiado alto para saltar.
Quá cao để nhảy ra.
Saltar es otra forma muy interesante de moverse cuando uno es muy pequeño.
Phóng lên là một cách di chuyển hấp dẫn khác khi bạn rất nhỏ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saltar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.