buenos días trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buenos días trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buenos días trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ buenos días trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chào, xin chào, chào buổi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buenos días

chào

interjection

Y si ves a Tom, dile buenos días de mi parte.
Cậu mà gặp Tom thì gửi lời chào của tôi cho cậu ấy nhé.

xin chào

interjection

Hotel Lutetia, buenos días.
Khách sạn Lutetia, xin chào.

chào buổi sáng

interjection

"Buenos días", dijo Tom con una sonrisa.
"Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói.

Xem thêm ví dụ

Buenos días, Mary.
Chào Mary.
Buenos días.
Chào bố.
Buenos días.
Xin chào!
Buenos días, Sr. McGill.
chào buổi sáng, Mr. McGill.
Buenos días.
Chào cô.
Buenos días.
Chào anh.
Buenos días.
Chúc buổi sáng tốt lành.
Buenos días, Srta. Masson.
Chào cô Masson.
Buenos días.
Xin chào.
Buenos días.
Chào buổi sáng.
Buenos días, Van.
Chào buổi sáng, Van.
Buenos días, Simón.
Chào Simon!
Buenos días, papá.
Thưa cha.
¡ Buenos días, chicos Becket!
Chào buổi sáng, anh em Becket!
Buenos días, Michael.
Chào Michael.
Buenos días, Coronel.
Chào Đại tá.
Buenos días, Raymond.
Chào, Raymond.
Buenos días, bienvenidos, muchísimas gracias por haber venido
Xin cám ơn các bạn đã có mặt ở đây
Buenos días, Dr. McCarthy.
bác sĩ McCarthy.
Buenos días, campeones.
các Quán Quân.
Buenos días, hermosa
Chào buổi sáng, người đẹp
Buenos días, Ig.
Chào Ig.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buenos días trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.