Salzburgo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Salzburgo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Salzburgo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Salzburgo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Salzburg, salzburg. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Salzburgo

Salzburg

proper

Las autoridades austriacas nos enviaron a un campo de refugiados cerca de Salzburgo.
Chính quyền Áo chuyển chúng tôi đến một trại tị nạn gần Salzburg.

salzburg

Las autoridades austriacas nos enviaron a un campo de refugiados cerca de Salzburgo.
Chính quyền Áo chuyển chúng tôi đến một trại tị nạn gần Salzburg.

Xem thêm ví dụ

Activo tanto en programas dramáticos como en ópera, Cartier ganó un Guild of Television Producers and Directors Award en 1957 por su trabajo en televisión y una de sus producciones de ópera obtuvo un premio en el Festival de Salzburgo de 1962.
Hoạt động trong lĩnh vực chương trình kịch nghệ và opera, Cartier đã giành được tương đương với một BAFTA năm 1957 cho công việc của mình đối với kịch nghệ, và một trong những sản phẩm opera của ông đã được trao một giải thưởng tại nhạc hội Salzburg năm 1962.
Las autoridades austriacas nos enviaron a un campo de refugiados cerca de Salzburgo.
Chính quyền Áo chuyển chúng tôi đến một trại tị nạn gần Salzburg.
Müller nació el 20 de abril de 1927 en la ciudad suiza de Basilea, pero su familia rápidamente se trasladó a la ciudad austríaca de Salzburgo, donde su padre estudiaba música.
Karl Müller sinh tại Basel, Thụy Sĩ, ngày 20.4.1927, nhưng gia đình ông đã di chuyển ngay sang Salzburg, Áo, nơi cha ông học âm nhạc.
La Fortaleza de Hohensalzburg, monumento característico de la ciudad de Salzburgo, es la más grande y mejor conservada en Europa.
Pháo đài Hohensalzburg, pháo đài lớn nhất châu Âu vẫn còn tồn tại.
Yo era su hijo mayor, y mis primeros años los pasé en Bad Ischl, cerca de Salzburgo, un lugar rodeado de hermosos lagos e imponentes montañas.
Thời niên thiếu, tôi sống ở Bad Ischl, gần Salzburg, giữa những hồ nước thơ mộng và ngọn núi ngoạn mục.
Con el reconocimiento de los límites de dominación por el duque bávaro en el año 1275, Salzburgo de Baviera entró en su fase final.
Với sự công nhận biên giới của công tước Bayern 1275, Salzburg tách dần ra khỏi Bayern.
Más tarde, el aeropuerto fue utilizado por la aerolíneas nacionales Slovenian Spirit y Styrian Spirit, que ofrecían vuelos regulares a París y Salzburgo hasta 2006, ya que enese año se produjo la quiebra de la aerolínea Styrian.
Sau này, sân bay này là nơi hoạt động của hãng Slovenian Spirit, một công ty con của Styrian Spirit với tuyến bay Paris và Salzburg cho đến tháng 3 năm 2006, khi hãng Styrian Spirit ngừng hoạt động do vỡ nợ.
A partir de ese momento, los resultados del Austria Salzburgo empeoraron.
Từ đấy ảnh hưởng của Salzburg ngày càng lớn mạnh.
Empezó como actor de teatro en escenarios como el Schauspielhaus Zürich, el Burgtheater y durante el Festival de Salzburgo.
Ông bắt đầu với vai trò một diễn viên sân khấu, biểu diễn tại các nơi như Schauspielhaus Zürich ở Zurich, Vienna Burgtheater, hội chợ Salzburg.
El aeropuerto es propiedad conjunta de la ciudad de Salzburgo (25%) y el Estado de Salzburgo (75%).
Sân bay này thuộc sở hữu chung của thành phố Salzburg (25%) và bang Salzburg (75%).
Se realizó una reforma educativa siguiendo el modelo austriaco, y numerosos científicos y artistas recabaron en Salzburgo.
Hệ thống trường học được cải tổ theo gương mẫu Áo và nhiều nhà khoa học cũng như nghệ thuật đã được gọi về Salzburg.
Cuando el arzobispo de Salzburgo dictó regulaciones propias para el país en 1328, Salzburgo se convirtió, en gran medida, en un estado independiente dentro del Sacro Imperio Romano Germánico.
Khi tổng giám mục của Salzburg 1328 ra một luật lãnh thổ mới, Salzburg trở thành một vùng độc lập trong đế quốc La Mã Thần thánh.
De 1977 a 1990 fue asistente universitario como también lector en Berlín, Viena y Salzburgo.
Từ năm 1977 đến năm 1990 ông đã từng nắm giữ nhiều vị trí như trợ giảng và sau đó là giảng viên đại học tại các thành phố Berlin, Wien và Salzburg.
En 2005 ficha por el Red Bull Salzburg.
Năm 2011, anh ký một bản hợp đồng với Red Bull Salzburg.
Salzburgo, Austria
Salzburg Áo
Esta medida fue aprobada por un amplio margen entre los delegados en una reunión del partido en Viena. El 14 de julio, el ex líder del FPÖ en Salzburgo, Karl Schnell, anunció que participaría en las elecciones con una lista titulada "Freie Liste Österreich - Lista Dr. Karl Schnell (FLÖ)".
Ngày 14 tháng 7, cựu lãnh đạo FPÖ tại Salzburg Karl Schnell thông báo rằng ông sẽ chạy trong cuộc bầu cử với một danh sách gọi là "Freie Liste Österreich - Danh sách Tiến sĩ Karl Schnell (FLÖ)".
St. Johann im Pongau o St.Johann/Pg. (en austro-bávaro: Saiga Håns o Sainig Håns) es una pequeña ciudad en el centro del Estado austriaco de Salzburgo.
St. Johann im Pongau hay St.Johann/Pg. (trong tiếng Bayern: Saiga Håns hay Sainig Håns) là một thị trấn nhỏ ở giữa Salzburg của Áo.
Seis a uno en Salzburgo sería perfecto.
Giờ thì, 6:1 ở Salzburg lại tuyệt đối tốt.
El lago Chiem (en alemán: Chiemsee)? es un lago de agua de deshielo en Baviera, Alemania, entre Rosenheim, Alemania, y Salzburgo, Austria.
Chiemsee (phát âm tiếng Đức: ) là một hồ thiên nhiên tại Bayern, Đức, nằm giữa Rosenheim, Đức, và Salzburg, Áo.
En su carrera desde 1985 hasta 2003, Bierhoff jugó por los equipos de KFC Uerdingen, Hamburgo, Borussia Mönchengladbach, Austria Salzburg, Ascoli, Udinese, AC Milan, AS Monaco y Chievo Verona.
Trong sự nghiệp bóng đá của anh từ năm 1985 đến 2003, anh đã chơi cho KFC Uerdingen, Hamburg, Borussia Mönchengladbach, Austria Salzburg, Ascoli, Udinese, AC Milan, AS Monaco, Chievo Verona.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Salzburgo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.