sanatoria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanatoria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanatoria trong Tiếng Ý.
Từ sanatoria trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự điều chỉnh, sự hợp thức hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanatoria
sự điều chỉnh
|
sự hợp thức hóa
|
Xem thêm ví dụ
L'assassino deve uccidere Odon Kovacs, un medico di un sanatorio a Satu Mare, in Romania, che si rivela essere quello da cui l'assassino è fuggito ad inizio gioco. 47 phải tìm giết cho bằng được Odon Kovacs, bác sĩ tại một nhà điều dưỡng ở Satu Mare, Romania, mà hóa ra là một trong số địa điểm mà 47 trốn thoát. |
Gesù, quand’era sulla terra, diede dimostrazione del potere sanatore datogli da Dio e che impiegherà nel nuovo ordine: “Quindi grandi folle gli si avvicinarono, conducendo con sé zoppi, storpi, ciechi, muti, e molti altri, e li gettarono praticamente ai suoi piedi, ed egli li guarì; così che la folla provò meraviglia vedendo parlare i muti, camminare gli zoppi e vedere i ciechi”. “Bấy giờ có đoàn dân rất đông đến gần ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chơn Giê-su, thì ngài chữa cho họ được lành. Vậy chúng thấy kẻ câm được nói, kẻ tàn tật được khỏi, kẻ què được đi, kẻ đui được sáng, thì lấy làm lạ lắm”. |
Il medico suggerì che fossi sottoposta a una terapia presso un sanatorio per bambini. Bác sĩ đề nghị nên đưa tôi đi điều trị ở viện điều dưỡng dành cho trẻ em. |
Dato che i miei genitori mi avevano insegnato a servire Geova, rifiutai di prendere parte ai rituali cattolici del sanatorio. Vì cha mẹ đã dạy tôi thờ phượng Đức Giê-hô-va nên tôi từ chối tham dự các nghi lễ Công giáo trong viện điều dưỡng. |
Se questo non si era presentato per evitare che lui, Motty giovane sarebbe stato in un sanatorio per il momento Lady Malvern tornato. " Nếu điều này không được bật lên để ngăn chặn anh ta, Motty trẻ sẽ có được trong một điều dưỡng vào thời điểm Lady Malvern đã trở lại. " |
In quanto a Karl, il ginecologo di Ella, ora è un Testimone battezzato e un servitore di ministero, e mette il potere sanatore della verità biblica a disposizione dei suoi pazienti e di altri. Còn anh Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, nay cũng đã báp têm làm Nhân Chứng Giê-hô-va và là tôi tớ thánh chức, đang chia sẻ lẽ thật có khả năng chữa lành với bệnh nhân anh và người khác. |
La polizia l'ha rinchiuso in un sanatorio. Cảnh sát đã nhốt ổng trong một dưỡng trí viện. |
In seguito a un attacco di tubercolosi che lo costrinse a un periodo in un sanatorio in Svizzera, Szigeti si stabilì a Ginevra dove divenne Maestro di violino al conservatorio locale nel 1917. Sau một cơn bệnh lao phải ở trong một viện điều dưỡng ở Thụy Sĩ, Szigeti định cư tại Geneva, nơi ông trở thành giáo sư dạy violin tại nhạc viện địa phương năm 1917. |
Tra i tanti lavori saltuari che svolse, lavorò come assistente infermiera in un sanatorio delle SS per due anni e tentò invano di conseguire un diploma da infermiera. Trong số những công việc bình thường khác, cô đã làm việc như một trợ lý y tá trong viện điều dưỡng của SS trong 2 năm và đã cố gắng tìm học nghề y tá nhưng không thành công, sau đó làm việc như một người trợ giúp về sữa. |
Buona parte dei miei ricordi di bambino hanno a che fare con ospedali, sanatori e visite mediche. Ký ức tuổi thơ trong tôi chỉ toàn là những lần ra vào bệnh viện để làm các cuộc kiểm tra. |
(Salmo 34:18) Quando ‘parliamo in maniera consolante alle anime depresse’ e ‘sosteniamo i deboli’, non stiamo in realtà usando il potere sanatore delle parole? (Thi-thiên 34:18, TTGM) Khi nói lời “yên-ủi những kẻ ngã lòng” và “nâng-đỡ những kẻ yếu-đuối”, chẳng phải là chúng ta đang vận dụng khả năng chữa lành của lời nói hay sao? |
Nel 1918, l'Istituto degli infortuni dei Lavoratori mise Kafka in pensione a causa della sua malattia, per la quale al tempo non vi era alcuna cura, e quindi trascorse la maggior parte del resto della sua vita ricoverato in sanatori. Năm 1918 Cơ quan Bảo hiểm Tai nạn Công nhân cho ông nghỉ hưu do bệnh tật và ông dành hầu hết phần đời còn lại trong các viện điều dưỡng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanatoria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sanatoria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.