sandstone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sandstone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sandstone trong Tiếng Anh.

Từ sandstone trong Tiếng Anh có các nghĩa là sa thạch, cát kết, đá cát kết, Cát kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sandstone

sa thạch

noun (sand/clay sedimentary rock)

Additionally, there was an abundant supply of sandstone that was perfect for building.
Ngoài ra, ở đó có rất nhiều sa thạch, là loại đá lý tưởng cho việc xây dựng.

cát kết

noun

đá cát kết

noun

Cát kết

noun (sedimentary rock)

Xem thêm ví dụ

For example, flint and chert were shaped (or chipped) for use as cutting tools and weapons, while basalt and sandstone were used for ground stone tools, such as quern-stones.
Ví dụ, đá lửa và đá phiến silic được mài sắc (hay được đẽo) để làm công cụ cắt gọt và vũ khí, trong khi đá basalt và đá sa thạch được dùng làm công cụ (ground stone), như đá nghiền.
To the north and west of the fault, between 150 and 600 feet (46 and 183 metres) higher than the surrounding area and underlying much of the city centre, lies a long ridge of harder Keuper Sandstone.
Về phía bắc và tây của đứt đoạn, cao hơn khu vực xung quanh từ 46 đến 183 m và nằm dưới phần lớn trung tâm thành phố, có một dãy dài sa thạch Keuper cứng.
Some arenites contain a varying amount of carbonatic components and thus belong to the rock-category of carbonatic sandstones or silicatic limestones.
Một vài loại arenit chứa các lượng cacbonat khác nhau và vì thế thuộc về thể loại cát kết cacbonat hay đá vôi silicat.
The geology is mainly sandstone and mudstone, from about 250 million years ago.
Địa chất là chủ yếu là đá sa thạch và đá bùn, từ khoảng 250 triệu năm trước.
My response is a sandstone wall made from bacteria and solidified sand, stretching across the desert.
Giải pháp của tôi là 1 bức tường bằng sa thạch được xây nên bằng vi khuẩn và cát đã được cô đặc. trải dài suốt sa mạc.
Lake Ptolemy is related to the Nubian Sandstone Aquifer; in simulations maximum water levels in the aquifer reached the surface of the lake, and about 3 cubic kilometres (0.72 cu mi) of water from the lake entered the aquifer every year.
Hồ Ptolemy có mối quan hệ đến hệ thống núi ngầm Nubian; trong mô phỏng, mực nước tối đa trong mạch nước ngầm nằm sát bề mặt hồ, và khoảng 3 kilômét khối/l (0,72 cu mi/l) nước hồ rút xuống mạch nước ngầm mỗi năm.
The time capsule holds items chosen by President Ford's daughter, Susan Ford Bales, and includes sandstone from the White House, Navy coins, and aviator wings from the ship's first commanding officer.
Chiếc hộp thời gian nắm giữ bên trong những vật ụng được chọn bởi con gái Tổng thống Ford, Susan Ford Bales, gồm sa thạch từ Nhà Trắng, các đồng xu của Hải Quân và các huy hiệu phi công từ chỉ huy đầu tiên của con tàu.
A significant exception to the above are the fossil-bearing beds of Old Red Sandstones found principally along the Moray Firth coast.
Một ngoại lệ đáng kể ở trên là thành lớp chứa hoá thạch của đá cát kết đỏ cũ, phát hiện chủ yếu dọc bờ biển vịnh Moray.
Reservoirs are typically porous sandstones, limestones or dolomite rocks, but also include "unconventional reservoirs" such as shale rock or coal beds.
Vỉa chứa thường là đá cát kết, đá vôi hoặc đá dolomit có độ xốp, nhưng cũng bao gồm các vỉa chứa "không thông thường" ví dụ như các tầng đá phiến sét hoặc than đá.
High-quality building stones were abundant in Egypt; the ancient Egyptians quarried limestone all along the Nile valley, granite from Aswan, and basalt and sandstone from the wadis of the eastern desert.
Những loại đá xây dựng với chất lượng cao rất dồi dào ở Ai Cập, người Ai Cập cổ đại đã khai thác đá vôi dọc theo thung lũng sông Nile, đá granite từ Aswan, và đá bazan cùng đá sa thạch từ các con sông cạn ở sa mạc phía đông.
The original tower was built of dark sandstone and retained its natural color.
Tháp ban đầu được xây dựng bằng đá sa thạch đen và có màu sắc tự nhiên của nó.
A 9th-century sandstone statue shows Tara with a small figure of Amitabha seated in her hair above the forehead.
Tượng cát kết thế kỷ thứ 9 tả cảnh Tara với hình tượng Amitabha (A Di Đà) đang ngồi trên tóc phía trên trán.
The principal material is brick, but sandstone is also used for certain structures.
Vật liệu chính để xây dựng là gạch nhưng đá sa thạch vẫn được sử dụng cho những cấu trúc nhất định.
In these near-deserts, the Old Red Sandstone sedimentary beds formed, made red by the oxidised iron (hematite) characteristic of drought conditions.
Trong các khu vực có khí hậu cận sa mạc này, các tầng đá cát trầm tích màu đỏ và cổ này đã được hình thành, màu đỏ là do sự ôxi hóa của sắt (hematit), đặc trưng cho các điều kiện khí hậu khô cằn.
Kayenta Formation deposition was ended by the encroaching dune field that would become the Navajo Sandstone.
Sự lắng đọng của thành hệ Kayenta kết thúc ở một cánh đồng cồn lấn chiếm mà đã trở thành sa thạch Navajo.
The manor house of the Lord of the Manor, in the centre of the medieval town of Manchester, stood on a sandstone bluff, at the confluence of the River Irwell and the River Irk.
Các nhà dinh thự của Lord of the Manor, ở trung tâm của thị trấn thời trung cổ của Manchester, tọa lạc trên một dốc đá sa thạch, tại nơi hợp lưu của sông Irwell và sông Irk.
Amounts as low as one percent will color the sandstone a bright yellow.
Số lượng thấp đến một phần trăm sẽ tô màu cho sa thạch một màu vàng sáng.
While earlier Mughal buildings were primarily constructed of red sandstone, Shah Jahan promoted the use of white marble inlaid with semi-precious stones.
Trong khi các công trình Môgôn chủ yếu được xây bằng đá sa thạch đỏ, Shah Jahan đã ủng hộ việc sử dụng đá cẩm thạch trắng được khảm các loại đá bán quý khác.
Fine-grained aquifers, such as sandstones, are better able to filter out pollutants from the surface than are rocks with cracks and crevices, such as limestone or other rocks fractured by seismic activity.
Các lớp ngậm nước hạt mịn, chẳng hạn như đá cát, là thích hợp để lọc bỏ các chất gây ô nhiễm từ bề mặt hơn nhiều so với các loại đá có các vết nứt và các kẽ hở như đá vôi hay các loại đá khác bị nứt nẻ do các hoạt động địa chấn.
The purpose of the Sandstone tests was also different: they were primarily tests of new bomb designs rather than of the effects of nuclear weapons.
Mục đích của các đợt thử Sandstone cũng khác nhau: chúng chủ yếu là các thử nghiệm loại bom mới thiết kế chứ không phải là ảnh hưởng của vũ khí hạt nhân.
The southern edge of the dome is overlain by sandstones of Triassic age though they barely impinge on the National Park.
Rìa phía nam của mái vòm được phủ bởi đá cát kết kỷ Trias mặc dù chỉ hơi chạm vào Vườn Quốc gia.
Although similar in size, the bridge towers are not identical in design, the Clifton tower having side cut-outs, the Leigh tower more pointed arches atop a 110-foot (34 m) red sandstone-clad abutment.
Mặc dù tương tự về kích thước, tháp cầu không phải là giống hệt nhau trong thiết kế, tháp Clifton có các lỗ hổng ở 2 bên hông (side cut-outs), tháp Leigh có nhiều vòm nhọn hơn nằm trên đỉnh một trụ cầu bằng đá sa thạch đỏ có chiều cao 110 feet (34 m).
The museum has few artifacts, but many old documents, three old Dong Son bronze drums, 7th century lintels made of sandstone, textile and jewelry collections including items such as iron ankle bracelets, ivory ear plugs, musical instruments, a stele in Thai script (15th to 18th century), a water jar of 11th or 12th century vintage, a small Shiva linga, a model of Wat Phu Champasak, Buddha images, and American weaponry.
Bảo tàng có ít hiện vật, nhưng nhiều tài liệu cũ, ba chiếc trống đồng Đồng Sơn, thế kỷ 7 (kiến trúc) Lintel được làm từ các bộ sưu tập đá sa thạch, dệt và đồ trang sức bao gồm cả các đồ như dây đeo mắt cá bằng sắt, khuyên tai ngà voi, dụng cụ âm nhạc, một stele bằng chữ Thái (từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18), bình nước từ thế kỷ 11 hoặc 12, Shiva nhổ, một mô hình của Wat Phu Champasak, các tượng Đức Phật Budda, và vũ khí của Mỹ.
The magnificent church with 74 metres length and 24 metres width was designed by Italian priest Juan Brasanelli, and build using the local red sandstone.
Nhà thờ tráng lệ với chiều dài 74 mét và rộng 24 mét được thiết kế bởi linh mục người Ý Juan Brasanelli, và xây dựng bằng đá sa thạch đỏ địa phương.
Milner and colleagues examined the Utah trackway SGDS.18.T1 in 2009, which consists of typical footprints with tail drags and a more unusual resting trace, deposited in lacustrine beach sandstone.
Milner và các đồng nghiệp đã kiểm tra đường dấu chân Utah SGDS.18.T1 vào năm 2009, bao gồm các dấu chân điển hình với đuôi kéo lê và dấu vết nghỉ ngơi khác thường hơn, lắng đọng trong cát kết của hồ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sandstone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.