sandwich trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sandwich trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sandwich trong Tiếng Anh.

Từ sandwich trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh mì, kẹp, khoác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sandwich

bánh mì

noun (snack consisting of two slices of bread)

They are eating sandwiches.
Họ đang ăn bánh mì xăng-uých.

kẹp

verb (To place one item between two other, usually flat, items)

Mother made us cheese sandwiches for lunch.
Mẹ làm bánh mỳ kẹp phô mai cho bọn tôi ăn trưa.

khoác

verb (To place one item between two other, usually flat, items)

Xem thêm ví dụ

Yeah, well, thanks for the eggs and the shit sandwich.
Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ.
In this case I found her biography sandwiched in between that of a Hebrew rabbi and that of a staff- commander who had written a monograph upon the deep- sea fishes.
Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá.
Mommy packed me two kinds of sandwiches.
Mẹ đã làm cho em hai loại sandwich.
I was trying to save my sandwich.
Tớ cố cứu cái sandwich của mình.
It's like a whole new type of sandwich.
Giống như cả một loại sandwich mới.
That sandwich was the only good thing in my Iife!
Cái sandwich đó là điều tốt đẹp nhất trong đời tớ!
Is that a sandwich?
Đó là cái sandwich à?
Can't you fix the fellow a sandwich?
Cho anh ta 1 cái bánh kẹp được chứ?
It’s not just sticking the grilled cheese sandwich on the pan and forgetting it; it’s watching and flipping it at the right time.
Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc.
It's a massive slab of human genius, up there with the Taj Mahal, the Mona Lisa, and the ice cream sandwich -- and the table's creator, Dmitri Mendeleev, is a bonafide science hall- of- famer.
Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng.
I thought you might like to join me in my sandwich.
Chú nghĩ con sẽ thích ăn sandwich chung với chú.
Just a guy who sees a guy who might need a sandwich
Chỉ là người thấy người khác có vẻ đang cần một chiếc san- uých
Thanks for the sandwich.
Cảm ơn vì cái sandwich.
He’s talking here about the kind of perfection that goes well beyond making perfect grilled cheese sandwiches; He wants us to become more like Him.
Ở đây, Ngài phán về loại hoàn hảo mà vượt xa việc làm bánh mì sandwich với phô mai nướng; Ngài muốn chúng ta trở nên giống như Ngài hơn.
Others traveled far to share the gospel in places such as Thailand, the Sandwich Islands (Hawaii), Denmark, and England.
Những người khác đi rất xa để chia sẻ phúc âm ở những nơi như Thái Lan, Quần Đảo Sandwich (Hawaii), Đan Mạch, và Anh.
Start making sandwiches.
Đi lo bánh mì sandwich đi.
Crystalline solvent-free NaCp, which is rarely encountered, is a "polydecker" sandwich complex, consisting of an infinite chain of alternating Na+ centers sandwiched between μ-η5:η5-C5H5 ligands.
Tinh thể tự do NaCp, rất hiếm gặp, là một phức kiểu sandwich "đa tầng", gồm một chuỗi vô hạn các trung tâm Na+ xen giữa μ-η5:phối tử η5-C5H5.
I'll have an egg salad sandwich, toasted rye... and I still think we can win the World Jam and get the house back.
và mình nghĩ nên tham gia The World Jam và lấy lại nhà của chúng ta
You had a sex sandwich with his wife and his sister the night he was sent here
Anh đã làm tình vợ và em gái hắn cùng lúc, cái đêm hắn tới đây chứ gì
When I was poor, I used to have my sandwiches that were that thick.
Khi tôi còn nghèo khổ, tôi vẫn thường ăn sandwich dầy cỡ này.
I shouldn't have made you that sandwich.
Tôi không nên làm cho bạn miếng san quít đó.
I could always just load up a cooler, make you some sandwiches.
Anh có thể đưa em vài chai lạnh, làm bánh sandwich.
Ice Cream Sandwich also introduces a new default system font, Roboto; designed in-house to replace the Droid font family, Roboto is primarily optimized for use on high-resolution mobile displays.
Ice Cream Sandwich cũng giới thiệu một font chữ hệ thống mặc định mới, Roboto; được Google tự thiết kế để thay thế cho font chữ Droid, Roboto chủ yếu được tối ưu hóa để sử dụng trên các màn hình điện thoại với độ phân giải cao.
They will have lunch, which can be leftovers from the night before, freshly cooked sadza, or sandwiches (which is more common in the cities).
Họ sẽ ăn trưa, có thể là đồ còn lại từ bữa tối hôm trước, sadza nấu mới, hay sandwiches (rất phổ biến trong các thành phố).
The structure was determined to have an immunoglobulin-like beta-sandwich folding and 114 amino acid residues.
Cấu trúc này được xác định là có chứa nếp gấp beta-sandwich giống globulin-miễn dịch và chuỗi bên gồm 114 amino acid.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sandwich trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.