saqueo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saqueo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saqueo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ saqueo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cướp, cướp bóc, chiến lợi phẩm, sự cướp bóc, Cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saqueo

cướp

(pillage)

cướp bóc

(pillage)

chiến lợi phẩm

(spoil)

sự cướp bóc

(pillage)

Cướp

(robbery)

Xem thêm ví dụ

Bueno, en Egipto los manifestantes saquearon la sede de la policía secreta egipcia en abril de 2011 y durante el saqueo del edificio, hallaron muchos papeles.
Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật.
Si no actuamos, Muska se convertirá en el rey... y, después del saqueo, cosas terribles empezarán a pasar.
Nếu chúng ta không hành động, Muska sẽ trở thành vua... và sau sự cướp bóc, những điều khủng khiếp sẽ xảy đến.
Así, hemos mostrado con datos que el saqueo es sobre todo un tema económico.
Vì vậy, chúng tôi sử dụng dữ liệu lớn để chỉ ra việc cướp bóc là một vấn đề kinh tế.
9 Cuando se saqueó Jerusalén en el año 607 a.E.C., Jeremías, su secretario Baruc, Ébed-mélec y los recabitas leales vieron la verdad de la promesa que Jehová había hecho a Habacuc.
9 Khi Giê-ru-sa-lem bị cướp phá năm 607 TCN, Giê-rê-mi, thư ký ông là Ba-rúc, Ê-bết-Mê-lết, và những người Rê-cáp trung thành thấy lời Đức Giê-hô-va hứa với Ha-ba-cúc thành sự thật.
Un último esfuerzo fue realizado por el rey Pedro I en 1365, cuando él exitosamente desembarcó en Egipto y saqueó Alejandría.
Một trong những nỗ lực cuối cùng đã được thực hiện bởi vua Peter I vào năm 1365, khi ông thành công đổ bộ lên bờ biển Ai Cập và cướp bóc Alexandria.
Sus obras más importantes son las siguientes: El saqueo de Tesalónica, un relato ocular del asedio en 1185 y el subsiguiente sufrimiento de los habitantes de Tesalónica.
Những tác phẩm quan trọng nhất của ông gồm: Về cuộc tiến chiếm thành Thessaloniki, một tài liệu do tác giả tận mắt chứng kiến cuộc vây hãm năm 1185 và những thống khổ sau đó của dân chúng Thessaloniki.
En breve, los hombres impíos tendrán que responder ante él por el saqueo de los recursos naturales, la aniquilación de vida humana y, sobre todo, por la persecución de sus siervos. (Revelación [Apocalipsis] 6:10; 11:18.)
Chẳng bao lâu, những người không tin kính sẽ phải khai trình với Giê-hô-va Đức Chúa Trời vì họ đã cướp đi các tài nguyên của đất, giết hại người khác và nhất là vì đã ngược đãi tôi tớ ngài (Khải-huyền 6:10; 11:18).
Gradualmente cambiaría de una política de saqueo a una política de esperanza.
Từ từ nó sẽ chuyển đổi từ nền chính trị của tham ô sang một chính trị của hi vọng.
Estas se perdieron en 42 a. C., en el desorden que siguió al asesinato de Julio César en 44 a. C., tras el cual Casio invadió y saqueó las islas.
Song những điều này đã biến mất vào năm 42 TCN, trong tình trạng hỗn loạn sau vụ ám sát Julius Caesar năm 44 TCN, after which Gaius Cassius Longinus đã xâm lược và cướp phá các đảo.
No puedo esperar hasta la primavera o los saqueos.
Con không thể chờ đến mùa xuân, hay những cuộc cướp phá.
¿Como cuando saqueó FEMA?
Giống như khi ông ăn cắp từ Cơ quan Quản lý Trường hợp khẩn cấp Liên bang?
Alguien saquea la diligencia, mata a tu hermano y sólo puedes pensar en ahorcar a Dancin'Kid.
Có ai đó tấn công chiếc xe ngựa, rồi anh của cô bị giết... và cô chỉ biết nghĩ tới việc treo cổ Dancin'Kid.
Él Ha Venido Rápidamente al Saqueo”.
Kẻ đến mau lẹ thâu của cướp”.
Consolidando esos datos se pueden ver los fosos de saqueo aquí marcados.
Rồi khi đặt các mã lại với nhau, bạn có thể thấy những dấu vết của các cạm bẫy ở đây.
Aníbal también esperaba que el saqueo mantendría contento a su ejército (en su mayoría mercenarios del norte de África, Iberia y la Galia).
Hanniabl còn cho phép cướp bóc để giữ cho quân đội được vui vẻ (chủ yếu là lính đánh thuê từ Bắc Phi, bán đảo Iberia và Gaul).
Durante la ocupación de Nankín, el ejército japonés cometió numerosas atrocidades, como la violación, el saqueo, el incendio y la ejecución de prisioneros de guerra y civiles.
Trong khi chiếm đóng Nam Kinh, quân đội Nhật Bản đã thực hiện nhiều hành động tàn ác như hãm hiếp, cướp bóc, đốt phá và hành quyết tù binh chiến tranh cũng như thường dân.
En 1706, durante la Gran Guerra del Norte, el ejército de Carlos XII saqueó el palacio y destruyó sus fortificaciones.
Năm 1706, trong thời Đại chiến Bắc Âu, quân đội của Charles XII (Thụy Điển) đã cướp phá và hủy hoại các pháo đài.
¡ El FBI vino, saqueó tu oficina, registró todos tus archivos!
Sáng nay FBI xuất hiện, lục soát văn phòng anh, tìm tòi trong mọi tài liệu của anh!
El saqueo e incendio de varios centros de suministro de proteína por grupos anti-retorno provocaron el colapso de varias áreas en la parte baja de la ciudad.
Việc tấn công, đốt cháy nơi chứa vắc xin của nhóm người phản đối The Returned.
Los líderes religiosos eran como copas que estaban limpias por fuera pero ‘por dentro estaban llenas de saqueo e inmoderación’, como “sepulcros blanqueados, que por fuera realmente parecen hermosos pero por dentro están llenos de huesos de muertos y de toda suerte de inmundicia”. (Mateo 23:25-28; compárese con Salmo 26:4.)
Những nhà lãnh đạo tôn giáo đó giống như là những cái chén bề ngoài thì sạch nhưng “ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ”, cũng như là “mồ-mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy” (Ma-thi-ơ 23:25-28; so sánh Thi-thiên 26:4).
Vaya y saquee el clóset de su abuela o lo que sea que hace cuando no hace té.
Đi mà lục tủ quần áo của bà nội cô hay làm cái gì đó, khi cô không pha trà ấy.
En un sitio, el saqueo empeoró desde 2009, 2011, 2012... cientos y cientos de fosos.
Và ở chỗ khác, việc trộm mộ bị tha hóa từ năm 2009, 2011, 2012 cùng với hàng trăm cái bẫy.
Abdallahi ibn Muhammad saqueó Gondar cuando invadió Etiopía en 1887.
Abdallahi ibn Muhammad mở chiến dịch bành trướng, đánh sang Ethiopia năm 1887.
Analizamos datos de código abierto y cartografiamos los saqueos en Egipto de 2002 a 2013.
Chúng tôi nhìn vào dữ liệu mã nguồn mở và lập bản đồ của toàn bộ khu vực bị cướp mộ ở Ai Cập. từ năm 2002 đến năm 2013.
Así que abrimos las puertas, y mi padre saqueó la ciudad.
Thế nên chúng ta mở cửa và cha ta tàn phá Vương Đô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saqueo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.