saquear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saquear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saquear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ saquear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cướp, cướp bóc, ăn cắp, cướp phá, ăn trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saquear

cướp

(pillage)

cướp bóc

(reave)

ăn cắp

(steal)

cướp phá

(pillage)

ăn trộm

(rifle)

Xem thêm ví dụ

46 Y ellos dijeron entre sí: Si supiese el padre de familia a qué hora habría de venir el ladrón, velaría y no dejaría saquear su casa y sufrir la pérdida de sus bienes.
46 Và chúng sẽ nói với nhau rằng: Nếu chủ nhà tốt biết giờ nào kẻ trộm đến, thì đã thức canh, và không để cho nó đào ngạch vào nhà mình và bị mất của cải.
Hay muchos dispuestos a saquear aldeas.
Nhiều làng mạc đã chín muồi để cướp bóc.
Tras saquear Moravia, las fuerzas mongolas de distracción se dirigieron a Hungría.
Sau khi đột kích Moravia, lực lượng bộ binh Mông Cổ đã tới Hungary.
Pensaron que podían llegar y saquear nuestra ciudad en un día.
Họ nghĩ họ có thể đến đây và đánh bại chúng ta chỉ trong 1 ngày.
Actúas como si estuvieras comprometido a ir con Björn, cuando de hecho podrías cambiar de opinión e irte a saquear con padre.
Em làm như em có hứa hẹn là đi với anh Bjorn thực chất là em có thể thay đổi ý định và đi cướp bóc với cha
Una vez que la noticia del accidente se extendió a los pueblos cercanos, cientos de residentes se apresuraron a la escena para saquear el camión de su carga.
Ngay khi những tin tức về vụ tai nạn lan sang các làng gần đó, hàng trăm người dân đã vội vã tới hiện trường để hôi của từ chiếc xe vận chuyển hàng hóa là nhiên liệu.
Mientras perdemos hombres valientes por congelación y necrosis, el rey Picto Gorlacon manda sus forajidos a saquear por toda la frontera.
Trong khi chúng tôi mất những người dũng cảm trong giá lạnh và kiệt quệ, vua của người Pict là Gorlacon cho những nhóm quân của ông ta đột kích tuỳ ý dọc tuyến biên giới.
La próxima vez que vaya a saquear, lléveme con usted.
Lần tới khi ngài đi cướp phá, hãy mang tôi đi cùng.
Antíoco ‘cayó’ o murió en 187 a.E.C., mientras intentaba saquear un templo en Elymais (Persia).
Antiochus III chết trong khi cố cướp một đền thờ tại Elymaïs ở Phe-rơ-sơ vào năm 187 TCN.
Los oficiales de la noche no sirven de ayuda para hacer que la turba deje de quemar casas, y saquear tiendas.
Quân lính đêm qua đã cố gắng ngăn đám đông đốt nhà cướp bóc.
Los templos y calles de Jaipur les proporciona bolsos de sobra que saquear.
Những ngôi đền và con đường ở Jaipur có vô số những chiếc túi bị móc.
Wallenstein prometió a Fernando II un ejército de entre 30 000 y 100 000 soldados a cambio del derecho a saquear los territorios capturados.
Wallenstein cam kết đặt đạo quân ước tính từ 3 vạn đến 10 vạn binh sĩ tinh nhuệ của ông dưới sự chỉ huy Hoàng đế của Ferdinand II để đổi lấy những lãnh địa chiếm được nhờ chiến tranh.
Él pensó que intentabais saquear Roma.
Anh ấy nghĩ ông muốn cướp phá thành Rome.
En efecto, la misma nación a la que Ezequías ha tratado de impresionar saqueará con el tiempo los tesoros de Jerusalén y reducirá a sus habitantes a la esclavitud.
(Ê-sai 39:3-7) Vâng, chính nước mà Ê-xê-chia tìm cách gây ấn tượng cuối cùng sẽ cướp phá kho tàng của Giê-ru-sa-lem và bắt dân thành đi làm nô lệ.
Y si uno tiene más consideración por el otro, no saqueará el planeta que tenemos; al ritmo actual, no tenemos 3 planetas para continuar de esa manera.
Và nếu có hơn sự quan tâm đến người khác, bạn sẽ không phá hoại cái hành tinh mà chúng ta có và ở tình hình hiện tại, chúng ta không có ba hành tinh để mà tiếp tục làm như thế.
Pronto regresaron para volver a causar estragos y saquear en la llanura baja de Refaím, y David de nuevo buscó dirección de Jehová.
Chẳng bao lâu sau đó chúng trở lại tàn phá và cướp bóc lần nữa trong trũng Rê-pha-im, và Đa-vít lại cầu vấn Đức Giê-hô-va.
Basta de saquear, deambular, asaltar o violar.
Không lang thang khắp nơi tấn công, cướp bóc, đốt phá và cưỡng hiếp nữa.
Sí, a saquear pero también a explorar nuevas tierras.
để cướp phá, đúng vậy, nhưng còn để khám phá các vùng đất mới nữa.
Intacta y sin saquear por los ladrones, este lugar funerario está considerado uno de los más ricos del mundo.
Nguyên vẹn và không bị ảnh hưởng bởi những tên trộm, nơi mai táng này được coi là một trong những nơi giàu có nhất trên thế giới.
Esta vez estamos todos juntos, y no solo para saquear.
Ta tập hợp mọi người lại, không chỉ để cướp bóc!
Esta vez, Aureliano permitió a sus soldados saquear la ciudad y Palmira nunca llegaría a recuperarse del desastre.
Lần này, Aurelianus đã cho phép binh sĩ của ông cướp phá thành phố, và Palmyra sẽ không bao giờ phục hồi lại nữa.
Tú puedes saquear mi castillo.
Anh có thể cướp hang ổ của em bất cứ lúc nào.
50 Ten amisericordia, oh Señor, del populacho inicuo que ha expulsado a tu pueblo, a fin de que cese de saquear y se arrepienta de sus pecados, si es que puede arrepentirse;
50 Hỡi Chúa, xin Ngài athương xót cho đám người tà ác đã đánh đuổi dân Ngài, để họ có thể chấm dứt sự cướp phá, để họ có thể hối cải tội lỗi của họ, nếu sự hối cải có thể được;
Tervel aprovechó el desorden interno de los bizantinos para saquear Tracia en 712, llegando a las puertas de Constantinopla.
Tervel đã lợi dụng sự rối loạn ở Đông La Mã để đột kích vào Thrace tại năm 712 và cướp bóc tới tận các vùng lân cận của Constantinopolis.
A mediados del siglo VII a.E.C, los cimerios nómadas llegaron desde el mar Negro, al norte, para saquear Asia Menor.
Vào giữa thế kỷ thứ bảy TCN, dân du mục Cimmerian từ miền bắc Biển Đen đến cướp bóc Tiểu Á.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saquear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.