sarcástico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sarcástico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarcástico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sarcástico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhạo báng, mỉa mai, chua chát, chua cay, chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sarcástico

nhạo báng

(sardonic)

mỉa mai

(sarcastic)

chua chát

(sardonic)

chua cay

(sarcastic)

chế nhạo

(sarcastic)

Xem thêm ví dụ

A veces, sin embargo, puede haber otra capa de significado sin ese tono sarcástico.
Cũng có đôi khi, Các lớp nghĩa khác không thể diễn đạt được nếu không có giọng điệu mĩa mai.
Comentarios cortantes y sarcásticos.
Nhiều lời nhận xét tiêu cực.
No seas sarcástico.
Cậu không cần phải thù dai như thế đâu Marty.
Finch, ella cree que quisiste ser sarcástico.
Finch này, cô ta nghĩ cậu đang chế nhạo cô ấy đấy.
¿Por qué eres tan sarcástico?
Sao cứ thích châm biểm thế nhở?
♫ ♫ Y ese tono sarcástico no me ayuda al cantar.
♫ ♫ Và giọng mỉa mai đó không giúp ích được gì khi tôi hát.
Las amenazas, los insultos, las burlas o los comentarios sarcásticos también son formas de acoso.
Dọa nạt, sỉ nhục, mỉa mai và châm biếm có thể là những hình thức của sự bắt nạt.
Pero el orador preguntó: “Si una mujer es atractiva, pero también insensata, discutidora, sarcástica o arrogante, ¿puede considerársela realmente atractiva en el pleno sentido de la palabra, verdaderamente femenina?”.
Nhưng diễn giả hỏi: “Nếu một người đàn bà đẹp đẽ mà lại không có đầu óc suy xét và hay gây gỗ, châm biếm hoặc xấc xược, có thể nào người đó đẹp theo đúng nghĩa của chữ đẹp, thuộc phái đẹp thật sự không?”
Alguien me podría sellar mi tarjeta de secuestrada frecuente ( Risa sarcástica )
Có ai đóng dấu cho giấy chứng nhận
¿Está siendo sarcástico?
Các cậu đang diễn trò đấy à?
Lamento llegar tarde, pero vengo de una junta de presupuesto con nuestro increíblemente abrasivo, desdeñoso y sarcástico vicepresidente.
Xin lỗi đã đến muộn, nhưng tôi vừa mới xong cuộc họp bàn ngân sách với ngài phó tổng thống hay châm biếm, khinh rẻ, và thô thiển một cách không ngờ.
Bruja sarcástica.
Một con bò cái chua ngoa.
Tal como los dientes del perro pueden arrancar la carne del hueso, el “humor” sarcástico puede despojar al prójimo de su dignidad.
Như răng chó có thể xé thịt ra khỏi xương, “chuyện tiếu lâm” châm biếm có thể lột đi phẩm giá của người khác.
¿Está siendo sarcástico?
Anh có thấy mỉa mai không?
¿Está siendo sarcástico y / o abusivo?
Đó là lời châm biếm hay coi thường?
Pero Ben era sarcástico.
Nhưng Ben châm biếm.
16 La modesta influencia hacia el bien que una esposa ejerce al apoyar a su esposo no consiste en palabras ásperas, amargas o sarcásticas.
16 Người vợ muốn có ảnh hưởng tốt trong việc tán trợ chồng sẽ không dùng lời bén nhọn, cay đắng và chua chát.
Los cónyuges se hablan entre sí y les hablan a sus hijos de forma sarcástica, cruel o degradante.
Nhiều cặp vợ chồng buông những lời cay đắng, độc ác hoặc làm mất phẩm giá của người hôn phối và con cái họ.
¿Está usted siendo sarcástico?
Ông đang mỉa mai à?
En todo caso, puedo concentrarme mejor sin ti en mi maldita cara, haciendo comentarios sarcásticos.
Bất kì việc gì, tôi có thể tập trung tốt hơn mà không có anh lởn vởn trước mặt tôi và đưa ra những lời nhận xét xỉa xói.
Un modo de lograrlo es evitando el habla sarcástica e irrespetuosa.
Một cách mà bạn có thể làm điều này là tránh nói năng châm biếm, hỗn xược.
Es sarcástico y criticón.
Anh ấy luôn chỉ trích và coi thường bạn.
¿Está siempre presente sarcástico?
Cậu vẫn hay chém gió thế này à?
“Integridad” denota devoción intachable, y puede que ella hablara de manera sarcástica para que Job maldijera a Dios.
“Sự trung kiên” có nghĩa là thành kính trọn vẹn, và có lẽ bà ta nói một cách châm biếm để khiến Gióp phỉ báng Đức Chúa Trời.
En cambio, los ataques verbales ásperos e insultantes, así como los comentarios denigrantes, frívolos y sarcásticos que son tan comunes en las comedias de televisión, resultan destructivos.
Trái lại, những lời công kích lăng mạ, cay nghiệt hoặc những lời phê bình khiếm nhã, châm chọc như người ta thường thấy trong hài kịch trên ti-vi, đều gây tổn hại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarcástico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.