sato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người lai, lai, đẻ hoang, con hoang, giống lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sato

người lai

(mongrel)

lai

đẻ hoang

con hoang

giống lai

Xem thêm ví dụ

Nosotros no valemos más para el progreso de la obra del Señor que el hermano Toutai Paletu’a y su esposa en Nuku’alofa, Tonga; o el hermano Carlos Cifuentes y su esposa, en Santiago, Chile; o el hermano Peter Dalebout y su esposa, en los Países Bajos; o el hermano Tatsui Sato y su esposa, de Japón; o cientos de personas que he conocido en mis viajes por el mundo.
Đối với công việc đang tiến triển của Chúa, thì chúng tôi không có giá trị nhiều hơn Anh Chị Tuotai Paletu’a ở Nuku’alofa, Tonga; hay Anh Chị Carlos C. Cifuentes ở Santiago, Chile (Chí Lợi); hay Anh Chị Peter Dalebout ở Hà Lan; hay Anh Chị Tatsui Sato ở Nhật; hoặc hằng trăm những người khác mà tôi đã gặp khi hành trình khắp thế giới.
El último almirante Sato Kozo en el crucero Akashi y once destructores llegaron a Malta el 13 de abril de 1917 a través de Colombo y Puerto Said.
Đô đốc Sato Kozo trên tàu tuần dương Akashi và các đơn vị tàu khu trục 10 và 11 (tám tàu khu trục) đã đến Malta vào ngày 13 tháng 4 năm 1917 qua Colombo và Port Said.
Ni siquiera el Coronel Sato pudo detenerlo...
Ngay cả đại tá Dương Đặng cũng không thể cản được hắn.
Como empleado joven, Sato se limitaba inicialmente a tareas básicas como diseño de tipo de letra y clasificación de archivos.
Là một nhân viên trẻ, Sato ban đầu chỉ được giới hạn trong việc thiết kế phông chữ và sắp xếp tập tin.
Luego del incendio en 1177, el complejo original fue abandonado y los emperadores residieron en otros más pequeños (el anteriormente conocido sato-dairi) en la ciudad y en pequeñas estancias fuera de ella.
Sau một vụ hỏa hoạn vào năm 1177, quần thể cung điện chính đã bị bỏ hoang và các thiên hoàng cư ngụ trong các cung điện nhỏ hơn (trước là sato-dairi) trong thành và các biệt thự bên ngoài thành.
En ese momento aparecen Trent Anderson, director de la policía del Capitolio, e Inoue Sato, directora de la Oficina de Seguridad de la CIA.
Ngay sau đó, trưởng cảnh sát của Capitol xuất hiện và ngay sau đó là giám đốc Văn phòng An ninh CIA Inoue Sato.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.