saturación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saturación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saturación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ saturación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Sytost, sự bão hòa, sự no, bão hòa, bóp méo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saturación
Sytost(saturation) |
sự bão hòa(saturation) |
sự no(saturation) |
bão hòa(saturation) |
bóp méo(distortion) |
Xem thêm ví dụ
Foreman ya está al 100% de saturación del nivel de oxígeno. Foreman hiện đang ở mức 100% oxy. |
Saturación de oxígeno dentro del límite. Lượng oxy trong máu vẫn trong tầm kiểm soát. |
Aquí puede ver la previsualización a color de los ajustes de tono y de saturación Ở đây có ô xem thử màu của các độ điều chỉnh độ bão hoà và sắc màu |
Previsualización miniaturizada de color La previsualización miniaturizada de color indica el cambio de la coloración de la imagen por diferentes opciones. Las opciones que lo alteran son: Brillo Tinte Saturación Gamma Si desea una explicación más detallada de las opciones de Brillo, Tinte, Saturación y Gamma, lea los elementos « ¿Qué es esto? » de estos controles Hình thu nhỏ xem thử màu sắc Hình thu nhỏ xem thử màu sắc thì ngụ ý cách thay đổi màu sắc trong ảnh bằng nhiều mục đặt khác nhau. Những tùy chọn có tác động kết xuất: Độ sáng Sắc màu (Nhuốm) Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về mục đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển |
Su saturación de oxígeno está en 94 en este momento. Nồng độ oxy máu của cậu ta hiện giờ là 94. |
La saturación de oxígeno bajó a 90. Nống độ oxy trong máu 90. |
La inmersión y la saturación totales en el evangelio del Salvador son pasos esenciales en el proceso para nacer de nuevo. Việc đắm mình trong sự tra cứu phúc âm của Đấng Cứu Rỗi là các giai đoạn thiết yếu trong tiến trình được sinh lại. |
Saturación: Deslizador que controla el valor de la saturación para todos los colores usados. Los valores de saturación ajustan la saturación de los colores en una imagen, de modo similar al control de su televisión. La saturación del color puede variar entre # y #. En impresoras de chorro de tinta, un valor de saturación alto usa más tinta. En impresoras láser un valor mayor usa más tóner. Una saturación de color de # produce una impresión en blanco y negro, mientras que un valor de # produce colores muy intensos.. Consejo adicional para usuarios avanzados: Este elemento de la interfaz gráfica de KDEPrint coincide con la opción de parámetros de trabajos de la linea de órdenes de CUPS:-o saturation=... # usar intervalo desde « # » a « # » Độ bão hoà: Con trượt điều khiển giá trị độ bão hoà cho mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ bão hoà điều chỉnh độ bảo hoà của màu sắc trong ảnh, tương tự với cái nút màu trên máy ti-vi của bạn. Giá trị độ bão hoà màu nằm trong phạm vị # đến #. Trên máy in phun mực, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực hơn. Còn trên máy in phun mực la-de, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực sắc điệu hơn. Độ bão hoà màu # tạo bản in đen trắng, còn giá trị # tạo màu sắc rất mạnh. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o saturation=... # use range from " # " to " # " |
Saturación Bão hoà miếng |
Establezca aquí el valor de la saturación Ở đây hãy đặt giá trị độ bão hoà |
Tiene niveles de saturación de oxígeno de 89. Mức Oxy là 89. |
Y parece que tenemos un montón de problemas de información actualmente en nuestra sociedad, desde la sobrecarga y saturación hasta la ruptura de la confianza y la fiabilidad así como el escepticismo galopante y la falta de transparencia, o incluso sólo la "interesancia". Chúng ta có vẻ có nhiều vấn đề thông tin trong xã hội hiện nay từ việc quá tải và bão hòa cho đến phá vỡ niềm tin tràn đầy nghi ngờ và thiếu sự minh bạch, hay thậm chí là thiếu hứng thú. |
Cuando estabas en la obscuridad, en su mayoría, tropezar era un hecho, si necesitabas más contraste, más saturación, Khi ta trong bóng tối, đa phần là thế, ta phải mò mẫm. |
Su saturación de oxígeno bajó otro punto. Tỉ lệ Oxy bão hòa lại giảm. |
La saturación del oxígeno es del 94%. Nồng độ Oxy trong máu là 94%. |
Tu saturación de oxígeno, anda en 88%. Mức bão hòa oxy của anh vào khoảng 88 phần trăm. |
Su saturación de oxígeno es normal. Độ oxy bão hòa như vậy là bình thường. |
La saturación de oxigeno bajó a 89. Oxy bão hòa giảm còn 89. |
Lugares que no son mercados, sembrándolos con los principios de saturación, conectividad, bajas edades, etc. Những nơi không phải là thị trường, và giao hạt chương trình trên nguyên tắc đầy đủ, kết nối, lứa tuổi thấp, vân vân. |
Saturación David O. Sparkman. Bão hòa (hóa học) ^ David O. Sparkman. |
Saturación desciende a 80. Oxy trong máu xuống còn 80. |
Su saturación de oxígeno de desploma. Nồng độ oxy trong máu đang giảm. |
y el oxígeno suplemental, nos da que... su nivel de saturación és de 60. Và oxy cung cấp từ máy chỉ có thể đẩy mức bão hòa đến 60 thôi. |
Saturación en 80 y disminuyendo. Oxi trong máu còn 80 và tiếp tục giảm. |
Cientos de miles de camboyanos y laosianos, quienes nunca se involucraron en la guerra, fueron asesinados por el bombardeo de saturación. Hàng trăm ngàn người Campuchia và Lào, những người chưa bao giờ chính thức tham gia vào cuộc chiến tranh này, đã bị giết hại, đặc biệt là vì đánh bom rải thảm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saturación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới saturación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.