savia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ savia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước ép, nhựa, dịch, Nước sinh tố, nước sinh tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savia

nước ép

(sap)

nhựa

(resin)

dịch

Nước sinh tố

nước sinh tố

Xem thêm ví dụ

La obra misional es la savia del reino.
Công việc truyền giáo là thiết yếu cho sự phát triển của Giáo Hội.
Solo estuve de acuerdo en verte hoy porque savía que te hivas.
Tôi biết hôm nay anh phải đi. Cho nên mới đồng ý gặp anh.
Si los deja para que crezcan, le sacarán a la vid savia que de otra forma pudiera aportar humedad esencial a las uvas.
Nếu để cho mọc lên thì những mầm này sẽ hút hết nhựa rất cần thiết để nuôi nho.
Dentro de las plantas, lo mismo está pasando al agua en sus células y su savia.
Bên trong cây cối, điều tương tự đang xảy ra với nước trong từng tế bào và nhựa cây.
Rangel jugó para los lados inferiores de la liga en su Brasil natal y en México antes de unirse cuadro hondureño Deportes Savio en 2007.
Rangel thi đấu cho các đội hạng dưới tại Brazil và México trước khi gia nhập đội bóng El Salvador Deportes Savio năm 2007.
Para dar un ejemplo, extraemos la savia de un árbol de caucho, para convertirlo en caucho crudo y hacer un neumático con él, el producto.
Ví dụ như, chúng tôi trích nhựa từ cây cao su, chuyển nó thành cao su thô và từ đó làm ra lốp xe - sản phẩm cuối.
La obra Atlas de las religiones del mundo dice lo siguiente acerca de la religión: “Ha sido y sigue siendo la savia vital de las sociedades de todo el mundo”.
Sách The World’s Religions—Understanding the Living Faiths (Các tôn giáo trên thế giới—Hiểu biết về các tín ngưỡng đương đại) cho biết: “Tôn giáo... đã và vẫn là mạch sống của xã hội loài người trên khắp thế giới”.
Mantis fue capaz de remixar la savia de Groot de una manera que la hace extremadamente inflamable, y Groot murió de nuevo por el equipo, esta vez encendiendo intencionalmente para que el fuego resultante destruyera la Aguja de Babel.
Mantis thành công trộn lẫn nhựa của Groot làm cho nó trở nên cực kỳ dễ cháy, và một lần nữa Groot hi sinh vì cả nhóm, lần này là tự thiêu sống chính mình để thiêu rụi cả Babel Spire.
Él es la raíz y el tronco que conducen hasta nosotros el agua de vida, la savia que permitirá alimentarnos para que podamos producir mucho fruto.
Ngài là gốc rễ và thân cây để dẫn nước sự sống đến với chúng ta, nhựa cây mà sẽ cho phép chúng ta được nuôi dưỡng để có thể cho ra nhiều quả.
Este pico puede perforar tejido vegetal o animal para aspirar líquidos como la savia o la sangre.
Chiếc vòi này có thể chọc thủng mô động và thực vật để hút chất lỏng như nhựa hoặc máu.
El presidente Monson también hizo hincapié en la importancia de la obra misional y dijo: “La obra misional es la savia del reino”.
Chủ Tịch Monson cũng nhấn mạnh đến tầm quan trọng của công việc truyền giáo khi nói rằng “Công việc truyền giáo là thiết yếu cho sự phát triển của vương quốc.”
Según el libro Coconut—Tree of Life, el cocotero “no solo es fuente de alimento, agua y aceite comestible, sino también de hojas para el techo, fibras para sogas y esteras, cáscaras que pueden usarse como utensilios y ornamentos, y dulce savia del racimo de flores, de donde se obtienen azúcar y alcohol.
Theo cuốn Dừa—Cây của sự sống (Anh ngữ) thì cây dừa “không những cung cấp lương thực, nước, dầu ăn mà còn cung cấp lá để lợp mái, xơ làm dây và nệm, vỏ có thể làm đồ dùng trong bếp, vật trang trí và chất ngọt của nhựa hoa dừa được dùng làm đường và rượu”.
Las raíces, las semillas y la lechosa savia de esta planta crasa (carnosa) contienen un veneno mortífero.
Rễ, hạt và nhựa màu trắng đục của loại cây mọng nước này chứa một chất độc chết người.
Eres parte de su obra, su savia vital.
Em là một phần sự nghiệp của anh ấy, là lẽ sống của anh ấy.
A veces, luego de picar... a un dinosaurio el mosquito se posaba en un árbol y quedaba atrapado en la savia
Sau khi hút máu khủng long, muỗi đậu trên một nhánh cây...Và dính vào nhựa cây
A veces, luego de picar a un dinosaurio el mosquito se posaba en un árbol y quedaba atrapado en la savia.
... muỗi đậu trên một nhánh cây... Và dính vào nhựa cây. Sau một thời gian dài nhựa cây đông lại
Esta verdad sobre los tres Sacramentos que están al inicio de nuestro ser cristianos se encuentra quizás desatendida en la vida de fe de no pocos cristianos, para los que estos son gestos del pasado, pero sin repercusión real en la actualidad, como raíces sin savia vital.
Sự thật về ba Bí tích nằm ở cội nguồn đời sống Kitô hữu này dường như bị lãng quên trong đời sống đức tin của nhiều Kitô hữu. Những người này xem các Bí tích ấy như những cử chỉ đã hoàn tất trong quá khứ, không có một ảnh hưởng thực tế nào trong hiện tại, tựa như những rễ cây không có nhựa sống.
Las flechas huelen a sequoia, savia y whisky.
Mũi tên có mùi nhựa cây tùng và rượu whiskey.
Las hormigas no sirven para extraer la savia de las plantas, pero son buenas para pelear.
Lũ kiến không có lợi thế trong việc hút dịch nhựa từ các cây, nhưng chúng có thể chiến đấu tốt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.