sbalzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sbalzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sbalzo trong Tiếng Ý.

Từ sbalzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhảy, sự nhảy, bước nhảy, việc nhảy, giật mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sbalzo

nhảy

(leap)

sự nhảy

(leap)

bước nhảy

(leap)

việc nhảy

(leap)

giật mình

(jump)

Xem thêm ví dụ

I farmaci antirigetto causano spesso sbalzi d'umore.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
Forse sei tu ad avere sbalzi d'umore.
Có lẽ là do anh có tâm trạng.
La mamma di Sandro aveva notato qualche segno premonitore nel figlio, ma tanto lei quanto il marito pensavano che tali sbalzi d’umore fossero da attribuire a una fase adolescenziale passeggera.
Mẹ của Matt đã nhận thấy những biểu hiện bất thường của em từ trước, nhưng cha mẹ em đều nghĩ tính khí thất thường của em là do tuổi dậy thì và sẽ chóng qua.
I sintomi includono ansia, depressione, sbalzi d’umore e difficoltà a concentrarsi, lavorare e dormire.
Các triệu chứng bao gồm lo lắng, buồn nản và tâm trạng bất ổn, cũng như khó tập trung để suy nghĩ, làm việc và ngủ.
In Spagna, all’inizio degli anni ’90, la proporzione dei divorzi era salita a 1 ogni 8 matrimoni: un grosso sbalzo dall’1 su 100 di soli 25 anni prima.
Bắt đầu thập niên 1990 tại Tây Ban Nha: cứ mỗi 8 cuộc hôn nhân thì có 1 cuộc ly dị—một sự gia tăng lớn so với một ly dị trong mỗi 100 cuộc hôn nhân chỉ 25 năm trước đây.
Ho sbalzi d’umore.
Tâm trạng em thay đổi thất thường.
Ha solamente degli sbalzi d'umore.
Nó có tâm trạng.
Gli sbalzi delle emozioni umane...
Sự thăng trầm cảm xúc của con người...
Questo stabilizzerebbe i tuoi sbalzi d'umore puberali?
Nó có làm cậu thấy khá hơn không?
Sbalzi d'umore, inaffidabili percezioni sensoriali.
Tính khí thất thường, nhận thức giác quan không đáng tin cậy.
I sintomi includono sbalzi d’umore, marcati cambiamenti nel comportamento, isolamento sociale, calo di interesse per quasi ogni genere di attività, mutamento nelle abitudini alimentari, disturbi del sonno, forte sentimento di indegnità e ingiustificati sensi di colpa.
Một số triệu chứng của bệnh này là sự biến đổi rõ rệt về tâm trạng và hành vi, sống khép mình, suy giảm hứng thú với hầu hết các hoạt động, thay đổi đáng kể trong thói quen ăn ngủ và bị giày vò bởi cảm giác vô dụng hoặc mặc cảm tội lỗi vô cớ.
Qui è importante che la pressione non abbia sbalzi e non sia molto alta, perché le arteriole si fondono con i vasi sanguigni più piccoli di tutti, i capillari.
Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch.
Ogni pigmeo ha un proprio comportamento, una mente, sbalzi d'umore, personalità e così via.
Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v. v...
Fra i sintomi che precedono un attacco di emicrania ci sono mani fredde, spossatezza, fame o sbalzi d’umore.
Trước khi những cơn đau nửa đầu bộc phát, có thể xuất hiện một vài triệu chứng như lạnh tay, uể oải, chán ăn, tính khí thay đổi.
Ogni sbalzo qui è un singolo atomo.
Mỗi cú bật ở đây là một nguyên tử độc lập.
Lo Helio Courier è un aereo da trasporto leggero con ala alta a sbalzo e capacità C/STOL progettato nel 1949.
Helio Courier là một loại máy bay thông dụng C/STOL được thiết kế năm 1949.
Ogni pigmeo ha un proprio comportamento, una mente, sbalzi d'umore, personalità e così via.
Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v.v...
Se prendiamo una larva di riccio di mare da 8,1 e la mettiamo in un pH di 7,7 -non un grande sbalzo - questa si deforma e muore.
Nếu lấy ấu trùng nhím biển từ môi trường pH 8.1 vào môi trường pH 7.7 -- sự thay đổi không đáng kể -- nhưng chúng sẽ biến dạng và chết.
Potete vedere come i volumi a sbalzo si proiettano all'esterno coinvolgendo lo spazio pubblico
Bạn có thể thấy cách các nhịp hẫng của tòa nhà nhô ra và hòa vào không gian công cộng và cách các khoảng sân làm sinh động cho công chúng bên trong.
Il cervello, come gli altri organi, non tollera gli sbalzi di velocità.
Thế nên, tất cả các phần của cơ thể của cô ấy, cũng như vậy.
Quando un bambino arriva in questo mondo, lo sbalzo di temperatura, la luce e l’improvvisa mancanza di pressione sul petto lo inducono a prendere la sua prima boccata d’aria.
Khi một đứa bé chào đời thì sự thay đổi của nhiệt độ, ánh sáng và sự giải tỏa áp lực trên ngực một cách bất ngờ giúp cho đứa bé thở hơi thở đầu đời.
Al momento e'instabile, e questo potrebbe condurlo a sbalzi di umore.
Hắn không chắc chắn bây giờ, và nó có biểu hiện tính khí thất thường.
Supponiamo che esca di qui... e abbia un altro dei suoi sbalzi d'umore in un centro abitato...
Giả sử nó ở ngoài kia tâm trạng không được ổn định... ở nơi đông người.
In Spagna all’inizio degli anni ’90 la percentuale dei divorzi era salita a 1 su 8 matrimoni: un grosso sbalzo dall’1 su 100 di solo 25 anni prima.
Tại Tây Ban Nha, bắt đầu thập niên 1990, mức ly dị gia tăng: cứ 8 cuộc hôn nhân thì có 1 ly dị—một bước nhảy vọt lớn so với 1 ly dị trong 100 cuộc hôn nhân chỉ 25 năm trước đây.
Dormire, riduce gli sbalzi di umore, lo stress i livelli di rabbia, l'impulsività, e la tendenza a bere e ad assumere droghe.
Nếu bạn ngủ được, nó sẽ làm giảm sự thay dổi tâm trạng của bạn, mức độ stress của bạn, mức độ giận dữ của bạn, sự bốc đồng của bạn, và làm giảm xu hướng uống và dùng ma túy của bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sbalzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.