sbandamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sbandamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sbandamento trong Tiếng Ý.

Từ sbandamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là toán tử div, bối rối, phương sai, sự khác nhau, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sbandamento

toán tử div

(divergence)

bối rối

phương sai

sự khác nhau

(divergence)

rời khỏi

(departure)

Xem thêm ví dụ

Camera di Giona e la nave, sbandamento verso il molo con il peso del balle percepito, l', fiamma della lampada e tutto, anche se in leggero movimento, mantiene ancora una obliquità permanente con riferimento alla camera, anche se, in verità, infallibilmente se stesso diritto, esso, ma fatti evidente il falso, mentendo livelli tra i quali era appeso.
Jonah của phòng, tàu, bước chân về phía cầu cảng với trọng lượng của kiện cuối cùng nhận được, đèn, ngọn lửa và tất cả, mặc dù trong chuyển động nhẹ, vẫn còn duy trì một độ nghiêng vĩnh viễn với tham chiếu đến phòng, mặc dù, trong sự thật, infallibly thẳng chính nó, nhưng làm rõ ràng, sai nằm cấp trong đó nó treo.
Nel 1941, in piena seconda guerra mondiale, il sacerdote Primo Mazzolari chiedeva: “Perché Roma non ha reagito energicamente allo sbandamento pratico della cattolicità, come soleva e suole fare per dottrine pur meno pericolose?”
Vào năm 1941, khi Thế Chiến II đang diễn ra khốc liệt, một vị linh mục tên là Primo Mazzolari hỏi: “Tại sao Vatican không phản ứng mãnh liệt trước sự vi phạm các dạy dỗ của đạo Công Giáo, như Giáo Hội đã từng làm, và vẫn còn làm, đối với các giáo lý ít nguy hiểm hơn?”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sbandamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.