sbloccare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sbloccare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sbloccare trong Tiếng Ý.

Từ sbloccare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải tỏa, khai thông, nhả, tháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sbloccare

giải tỏa

verb

khai thông

verb

E tu hai sbloccato la mia mente.
Và anh khai thông tâm trí tôi.

nhả

verb

tháo

verb

Sbloccate le travi di ferro separate le navi.
Tháo đà sắt sẽ tách được thuyền.

Xem thêm ví dụ

Assicurati di utilizzare lo stesso dito che usi normalmente per sbloccare il dispositivo.
Hãy đảm bảo rằng bạn dùng cùng một ngón tay mà bạn thường dùng để mở khóa thiết bị.
Una chiave dinamometrica viene inserita nella scanalatura, in modo da spingere il perno verso l'alto per sbloccare il codice.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
Ethan, c'è una sola persona al mondo che può sbloccare quel disco.
Ethan, chỉ duy một người trên trái đất có thể mở được ổ đĩa đó
Martin, sono frustrato quanto te, ma raccogliere voti per sbloccare l'ostruzionismo e'un processo complesso.
Martin, tôi cũng nản như anh, nhưng bỏ phiếu để chống lại sự cản trở này là một quá trình phức tạp.
Purtroppo, non possiamo semplicemente chiedere a Conrad di sbloccare le azioni di Daniel.
ta không thể chỉ đơn giản yếu cầu Conrad chuyển nhượng cổ phần công ty của hắn ta cho Daniel.
Fa sbloccare il ferro cosi'che si possa muovere.
Nó làm cho sắt trơn đi, vì vậy nó có thể di chuyển.
Wu non ha sostenuto che tale esenzione si applica anche a coloro che aiutano gli altri a sbloccare un dispositivo o che sono coinvolti nel "traffico" di software per farlo.
Wu không khằng định rằng quy định này được áp dụng với những người giúp người khác mở khóa thiết bị hay "traffic" trong phần mềm để làm vậy.
Ci consideriamo pionieri di una nuova frontiera, e oltre ai dati economici, vogliamo sbloccare la storia dell'umanità, momento per momento.
Chúng tôi thấy chính mình như những người tiên phong trong một lĩnh vực mới và vượt lên trên dữ liệu kinh tế tiết lộ câu chuyện của loài người, từng khoảng khắc một
Per iniziare, press release tool per sbloccare il timone
Để bắt đầu, chí công cụ để unclamp drawbar
Cosi'forse possiamo sbloccare questo impianto.
Sau đó, chúng ta có thể mở các cửa.
Per me, l'elaborazione controllata dalla mente è semplice e potente tanto quanto un pennello -- un ulteriore strumento per sbloccare e riaccendere i mondi nascosti dentro di noi.
Đối với tôi, máy tính được điều khiển bởi suy nghĩ đơn giản và mạnh mẽ như một cây cọ vẽ một công cụ để mở khóa và làm sinh động thế giới ẩn bên trong chúng ta.
Non posso sbloccare la porta!
Chúng tôi không thể đảo lại được.
Se qualcuno potesse sbloccare il Chi del Connecticut, credo che potremmo avere un mondo migliore.
Nếu ai đó chỉ cần mở mạng lưới đập ở Connecticut Tôi cảm thấy chúng ta sẽ có một thể giới tốt hơn hẳn.
Così infine, per sbloccare l'impasse, i Filistei inviano il loro guerriero più potente giù nella valle e lui grida e dice agli Israeliti: "Inviate quaggiù il vostro guerriero più potente, risolveremo lo scontro solo noi due."
Vì vậy cuối cùng, để phá vỡ bế tắc, người Phi-li-tin sai chiến binh mạnh nhất của họ xuống dưới thung lũng để khiêu chiến hắn kêu những người Israel: "Gửi chiến binh mạnh nhất của các ngươi xuống đây, và chúng ta sẽ chiến đấu với nhau, chỉ có hai chúng ta."
Sarebbe fantastico se avesse il potere di sbloccare lo stallo creato da idee in conflitto che sembra paralizzare il nostro mondo globalizzato.
Nó sẽ rất tuyệt vời nếu nó có sức mạnh để giúp chấm dứt sự bế tắc tạo bởi các xung đột về ý tưởng, đang hiện diện làm tê liệt thế giới toàn cầu hóa của chúng ta.
Posso sbloccare la vostra nave.
Tôi có thể mở khóa tàu cô.
Alcuni studi ancora agli inizi suggeriscono che si potrebbe sbloccare nuova attività economica per 100 milioni di sterline circa al giorno in un paese delle dimensioni del Regno Unito.
Nghiên cứu ban đầu cho thấy điều này có thể tạo ra khoảng 100 triệu bảng một ngày ở một đất nước như Vương Quốc Anh
E se potessimo sbloccare quel potenziale semplicemente traducendolo nel tipo giusto di informazioni?
Do đó, sẽ ra sao nếu ta mở khóa được tiềm năng đó bằng việc chuyển tải những con số này ra đúng ý nghĩa của nó?
E il loro è il tipo di influenza che può finalmente sbloccare la situazione.
Và đó là kiểu ảnh hưởng mà cuối cùng có thể ngăn chặn được tình hình.
La mia grande idea è un'idea molto, molto piccola che può sbloccare miliardi di grandi idee che sono, al momento, latenti dentro di noi.
Ý tưởng lớn của tôi là một ý tưởng rất, rất nhỏ bé mà có thể là chìa khóa mở ra hàng tỷ những ý tưởng lớn khác mà hiện tại đang ngủ sâu bên trong chúng ta.
Dovremo incaricare qualcuno per sbloccare la fase di stallo e stabilire la data per l'elezione del Congresso.
Phê chuẩn ngày bỏ phiếu mới ở Quốc hội.
Ora fallo sbloccare.
Giờ đến phần của anh.
Il sacerdozio ha il potere di sbloccare l’influenza delle abitudini e di sciogliere le catene della dipendenza, per quanto strette siano.
Chức tư tế có quyền năng giải thoát ảnh hưởng của các thói quen, ngay cả tháo gỡ thói nghiện, dù có bám sâu đến mấy đi nữa.
L'interruttore di modalità Setup agisce come un override per sbloccare le porte e permettere il movimento di macchina con le porte aperte
Thiết lập chế độ chuyển đổi hoạt động như một ghi đè lên để mở khóa các cửa ra vào và cho phép máy tính chuyển động với những cánh cửa mở

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sbloccare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.