scam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scam trong Tiếng Anh.

Từ scam trong Tiếng Anh có nghĩa là lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scam

lừa đảo

verb

I got a hot lead on a real estate scam.
Em có một đầu mối về lừa đảo bất động sản.

Xem thêm ví dụ

It was a scam to get my passport.
Hắn lừa để lấy hộ chiếu của tôi rồi.
You want to pull a scam?
Cậu muốn lừa đảo?
It's a scam.
Cái này toàn lừa đảo.
All they could tell us about was Jesse, the dead man who lured them with the modeling scam.
Tất cả những gì họ cho ta biết chỉ là Jesse, tên đã chết - kẻ đã dụ họ bằng vụ tuyển người mẫu lừa đảo.
To protect customers from scams and prevent potential confusion, if you sell resale tickets, you must clearly disclose on your website or app that:
Để bảo vệ khách hàng khỏi hành vi lừa đảo và tránh trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra, nếu bán vé bán lại, bạn phải tiết lộ rõ ràng trên trang web hoặc ứng dụng của mình rằng:
The Jains too often landed themselves in various money laundering scams and Ashok Kumar Jain had to flee the country when the Enforcement Directorate pursued his case strongly in 1998 for alleged violations of illegal transfer of funds (to the tune of US$1.25 million) to an overseas account in Switzerland.
Gia tộc Jain thường xuyên dính vào các âm mưu rửa tiền khác nhau và Ashok Kumar Jain đào thoát khỏi Ấn Độ khi Cục Chấp hành theo đuổi mạnh mẽ vụ kiện của ông vào năm 1998 vì cáo buộc vi phạm khi chuyển giao phi pháp kinh phí (khoảng 1,25 triệu USD) sang một tài khoản hải ngoại tại Thụy Sĩ.
Mr. Pickles and Agnes work together to stop Henry from revealing the truth by having Agnes pretend she has amnesia, but their plan hits a snag when Henry takes her to a memory download service which is actually a blackmailing scam run by a group of hackers.
Mr. Pickles cùng Agnes đã hợp tác để ngăn tiết lộ sự thật bằng cách cho rằng Agnes bị mất trí nhớ, nhưng kế hoạch của họ đã gặp một trở ngại khi Henry dẫn bà đến một dịch vụ tải ký ức nhưng thực sự, đây là một cuộc lừa đảo được thực hiện bởi một nhóm tin tặc.
Do you think I should try and scam with Duffy?
Cậu có nghĩ tớ nên lừa Duffy không?
See, this is exactly why I'm against these scams.
đây là lý do tớ cấm lừa đảo đấy.
I'll cheat, scam, find some way to keep using.
Tôi sẽ lừa lọc, giở trò, tìm mọi cách để được dùng tiếp.....
Just be sure that you have the metals on hand and purchase them from a certified dealer so you wo n't be scammed .
Chỉ cần chắc chắn rằng bạn có sẵn những kim loại này và mua chúng từ người bán có uy tín để bạn không bị lường gạt .
The Japanese government's Financial Services Agency maintains a list of known fraudulent entities involved in financial cold-calling scams.
Cơ quan dịch vụ tài chính của chính phủ Nhật Bản duy trì một danh sách các thực thể gian lận được biết đến có liên quan đến lừa đảo tài chính từ các cuộc gọi ngẫu nhiên.
I got a hot lead on a real estate scam.
Em có một đầu mối về lừa đảo bất động sản.
I am not participating... anyway what I wanna do? is expose exorcisms for the scam that that really is
Tôi muốn thực hiện.Tôi đã phải nhận ra chúng. Tại sao tôi không tham gia... sau những tôi đã làm?
The scam involved a search for women interested in modeling for Siriano's line.
Lừa đảo liên quan đến việc tìm kiếm các phụ nữ quan tâm đến việc lập mô hình cho dòng của Siriano.
Columnist Meg Greenfield laments: “You open your paper on any given day and you read about the grand juries and the special prosecutors and the questionable calls, the hustles and the scams and the overreachings, and it’s pretty depressing.
Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán!
Do you think this scam of theirs should be taking this long?
Sao trò của hai cậu ấy lại lâu thế nhỉ?
Or were you so busy with your stupid scam list that you forgot all about it?
Hoặc cậu bận với danh sách ngu ngốc đó và quên mất tất cả về cuộc hẹn?
The basic method of the firm is a pump and dump scam.
Phương pháp kiếm tiền cơ bản của công ty là lừa đảo bơm và bãi.
Get someone else to run your scams.
Tìm ai khác để lừa đảo giúp ông đi.
I caught Phil pulling one of his insurance scams.
Tôi bắt được Phil đang thực hiện trò lừa đảo tiền bảo hiểm của ông ta.
The crime could also be perpetrated against another person's account in an "account takeover" or with a counterfeit ATM card, or an account opened in another person's name as part of an identity theft scam.
Tội phạm này cũng có thể gây ra đối với tài khoản của người khác trong một "chiếm đoạt tài khoản" hoặc với một thẻ ATM giả, hoặc một tài khoản được mở trong tên của người khác như là một phần của một lừa đảo trộm cắp nhận dạng.
I sure hope nobody scams you.
Tôi chắc chắn hy vọng không ai kiếm tiền lừa bà đâu.
You use that scam often?
Anh hay dùng chiêu này đi lừa gạt phụ nữ à?
Carl, it's a scam.
chém gió đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.