scallop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scallop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scallop trong Tiếng Anh.

Từ scallop trong Tiếng Anh có các nghĩa là con điệp, cái chảo nhỏ, sò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scallop

con điệp

noun

cái chảo nhỏ

verb

verb

And this also actually happens with tuna and scallops.
Qui trình này áp dụng cho cả cá ngừ và điệp.

Xem thêm ví dụ

Because the scallop shell has been the icon and badge of your walk, and every arrow that you have seen along that way has been pointing underneath a scallop shell.
Vì vỏ là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ dưới đất.
And those scalloped edges play with flow in such a way that is reduces drag by 32 percent.
Và các cạnh hình sò điệp đó hoạt động với dòng chảy theo cách làm giảm lực cản đến 32 phần trăm.
And this also actually happens with tuna and scallops.
Qui trình này áp dụng cho cả cá ngừ và sò điệp.
As we walked in, the first things that caught our attention were the heaps of dried goods—mushrooms, scallops, abalones, figs, nuts, and other edibles—displayed in open bins at the entrance.
Khi bước vào tiệm, chúng tôi chú ý trước hết đến những đống đồ khô—nấm, , bào ngư, trái vả, hạt và những thực phẩm khác—được trưng bày trong những thùng không nắp ở cửa ra vào.
That's seared scallops with a mango chutney.
Đây là sò điệp nướng với tương ớt và xoài.
The details of the Batman costume change repeatedly through various decades, stories, media and artists' interpretations, but the most distinctive elements remain consistent: a scallop-hem cape; a cowl covering most of the face; a pair of bat-like ears; a stylized bat emblem on the chest; and the ever-present utility belt.
Các chi tiết của trang phục Batman thay đổi liên tục thông qua các câu chuyện và phương tiện truyền thông khác nhau, nhưng các yếu tố cơ bản nhất vẫn còn được giữ lại: một áo thầy tơ choàng hình sọ điệp, một mũ trùm đầu che gần hết mặt với một đôi tai dơi, và biểu tượng con dơi cách điệu trên ngực với thắt lưng tiện ích luôn hiện diện.
The Antarctic scallop is monitored in connection with the Vulnerable Marine Ecosystems (VME) classification set up by the Convention on the Conservation of Antarctic Marine Living Resources (CCAMLR).
Vùng biển nằm trong vùng Nam Cực bao gồm khu diện tích ứng dụng của hội quốc tế Convention for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources (CCAMLR).
The second attempt was implemented in a C-like language (Scallop by Max Engeli) and then translated by hand (by R. Schild) to Pascal itself for boot-strapping.
Nỗ lực thứ hai được thực hiện bằng ngôn ngữ giống ngôn ngữ C (Scallop của Max Engeli) và sau đó được dịch bằng tay (bởi R. Schild) thành Pascal để khởi động.
The maximum length of the scalloped hammerhead is 4.3 m (14 ft) and the maximum weight 152.4 kg (336 lb), per FishBase.
Chiều dài tối đa là 4,3 m (14 ft) và cân nặng tối đa 152,4 kg (336 lb), theo FishBase.
Even ocean travelers like scalloped hammerheads gather in huge numbers
Ngay cả những lữ khách của đại dương như cá mập đầu búa cũng tụ họp thành đàn lớn.
Sometimes, the fishermen-pensioners had to wade out almost to the horizon in order to find clams and scallops.
Đôi khi, những ngư lão nghỉ hưu phải lội ra xa tít để tìm trai, .
Curtiss took advantage of the delay to replace the unreliable engine with a Wright XR-1820-39 Cyclone producing 950 hp (710 kW) and to rework the fuselage, adding the distinctive scalloped rear windows to improve visibility.
Curtiss tận dụng thời gian trì hoãn để thay động cơ kém tin cậy bằng kiểu Wright XR-1820-39 Cyclone công suất 950 mã lực (709 kW) cũng như làm lại thân máy bay, thêm những cửa sổ phía sau hình con sò nhằm tăng tầm nhìn sau.
As the scallop grows, an extension is seen on the surface of the shell.
Khi scallop phát triển, sự lớn dần có thể thấy được trên bề mặt vỏ sò.
The scalloped hammerhead was first named Zygaena lewini and then renamed Sphyrna lewini by Edward Griffith and Hamilton Smith in 1834.
nhám búa đầu tiên được đặt tên là Zygaena lewini, sau đổi tên thành Sphyrna lewini bởi Edward Griffith và Hamilton Smith năm 1834.
Scallop canapes?
Bánh vỏ sò ư?
Sphyrna lewini, Scalloped hammerhead : fisheries, gamefish.
Truy cập 2013-05-23. ^ Sphyrna lewini, Scalloped hammerhead: fisheries, gamefish.
This increase in acidity inhibits all marine life – having a greater impact on smaller organisms as well as shelled organisms (see scallops).
Sự gia tăng tính axit này ức chế tất cả các sinh vật biển - có ảnh hưởng lớn hơn đến các sinh vật nhỏ hơn cũng như các sinh vật có vỏ (xem sò điệp).
The Antarctic scallop, Adamussium colbecki, lives under the sea ice at the other end of the globe, where the subzero temperatures mean that growth rates are very slow.
Adamussium colbecki sống dưới biển băng tại Nam Cực, nơi nhiệt độ âm làm tốc độ phát triển của chúng chậm lại.
Look at the filigree scalloping on the rim.
Hãy nhìn hình nạm ở ngoài viền.
A dry line is depicted on United States surface analyses as a brown line with scallops, or bumps, facing into the moist sector.
Một đường khô được mô tả trên các phân tích bề mặt của Hoa Kỳ như một đường màu nâu với những con sò điệp, hoặc những va chạm, đối mặt vào trong khu vực ẩm ướt.
Humpback whale has scalloped edges on its flippers.
Cá voi lưng gù có các cạnh hình sò điệp trên vây của nó.
You should try the sea scallops, they're amazing.
Cả hai nên thử món biển. Ngon tuyệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scallop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.