scalding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scalding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scalding trong Tiếng Anh.

Từ scalding trong Tiếng Anh có nghĩa là bỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scalding

bỏng

adjective

And I rigged the water heater so it either comes out scalding or freezing.
Tôi lắp bình nóng lạnh nên nước có thể ra bỏng rát hoặc lạnh cóng.

Xem thêm ví dụ

Severe forms of corporal punishment, including kicking, biting, scalding and burning, can also constitute unlawful child abuse.
Những hình thức nghiêm trọng của sự trừng phạt thân thể, bao gồm đá, cắn, làm bỏng, và đốt, cũng là những việc lạm dụng trẻ em bất hợp pháp.
Stashing one of the insects in his mouth for safekeeping, he reached for the new specimen – when a sudden spray of hot, bitter fluid scalded his tongue.
Giữ một con trong miệng, anh định bắt lấy con bọ mới - thì đột nhiên một thứ acid đắng gắt phun ra làm phỏng lưỡi anh.
Ok, I know. Together to wash. To scald.
Làm sao mà không giận chứ, có biết tôi lo lắm không?
And I rigged the water heater so it either comes out scalding or freezing.
Tôi lắp bình nóng lạnh nên nước có thể ra bỏng rát hoặc lạnh cóng.
He had a blood phobia, and even refused to bathe his kitten, afraid he might scald it.
Anh ta bị ám ảnh máu, và thậm chí từ chối tắm cho mèo con của mình, sợ rằng anh ta có thể làm hại nó.
Scalding is caused by hot liquids or gases and most commonly occurs from exposure to hot drinks, high temperature tap water in baths or showers, hot cooking oil, or steam.
Bỏng được gây ra bởi chất lỏng nóng hoặc khí và thường xảy ra khi tiếp xúc với đồ uống nóng, nhiệt độ cao vòi nước trong phòng tắm hoặc buồng tắm vòi, dầu nóng, hoặc hơi nước.
Suharto had been in Jakarta army hospital that evening with his three-year-old son Tommy who had a scalding injury.
Suharto ở tại bệnh viện quân đội Jakarta vào tối ngày 30 với con trai Tommy ba tuổi do cậu bị bỏng.
Most burns that occur in children younger than age 5 are scald burns from hot liquids .
Đa số phỏng xảy ra ở trẻ em nhỏ hơn 5 tuổi là phỏng nước sôi từ chất lỏng nóng .
Older adults are at a higher risk for burns , mostly scald burns from hot liquids .
Người già có nguy cơ phỏng cao hơn , chủ yếu là phỏng nước sôi từ chất lỏng nóng .
Tomorrow I'll Wake Up and Scald Myself with Tea (Czech: Zítra vstanu a opařím se čajem) is a 1977 Czechoslovak comical science fiction film directed by Jindřich Polák.
Sáng mai tôi sẽ thức dậy và lấy trà nóng dội lên người (Tiếng Czech: Zítra vstanu a opařím se čajem, Zi-tơ-ra vơ-sta-nu ơ ô-pa-rim xơ cha-yêm) là một bộ phim khoa học - viễn tưởng được phát bằng tiếng Czech của điện ảnh Tiệp Khắc.
But compared to the rest of Titan, even ice slush is scalding hot.
so với phần còn lại của Titan thì thứ tuyết này vẫn cực kỳ nóng.
The water, stored in a tank on the roof, scalded me, obliging me to wear a pith helmet for several months until my scalp healed.
Nước chứa trong một cái thùng trên nóc nhà làm tôi bị phỏng, vì thế tôi phải đội nón cối cả mấy tháng cho đến khi da đầu tôi lành lại.
In fact, dozens of scalding, birdshot pellets puncture his head.
Thực ra, hàng tá đạn hoa cải nóng bỏng rát đâm thủng đầu ông ấy
We were fain to button up our monkey jackets, and hold to our lips cups of scalding tea with our half frozen fingers.
Chúng tôi đã sẳn lòng nút lên chiếc áo khoác khỉ của chúng tôi, và giữ cho môi ly của chúng tôi trà nóng bỏng với một nửa ngón tay đông lạnh của chúng tôi.
Probably of equal importance for the future of milk production were Borden's requirements (the "Dairyman's Ten Commandments") for farmers who wanted to sell him raw milk: they were required to wash the cows' udders before milking, keep barns swept clean, and scald and dry their strainers morning and night.
Có thể nói không kém quan trọng ngoài công thức sữa đặc của Borden là mục tiêu phổ biến kiến thức vệ sinh ("10 điều răn người nuôi bò sữa") dành cho nông dân, những người muốn bán sữa tươi: bầu vú bò cần phải rửa sạch trước khi vắt sữa, chuồng bò cần quét dọn sạch sẽ, dụng cụ vắt sữa phải đem đun sôi và hong khô hai buổi sáng tối.
Wouldn’t you scald your hand if you held it under a spigot of hot water at a temperature of 147 degrees Fahrenheit?”
Nếu ông để tay ông vô nước nóng 46 độ, ông có thấy muốn bỏng tay không?
Like scalded milk, it is free of bacteria and enzymes and can be stored safely at room temperature for up to forty hours.
Giống như sữa nóng, nó tiêu diệt hết vi khuẩn và các enzyme và có thể được lưu trữ một cách an toàn ở nhiệt độ trong phòng trong suốt đến bốn mươi giờ.
And living amongst the tangle of tube worms is an entire community of animals: shrimp, fish, lobsters, crab, clams and swarms of arthropods that are playing that dangerous game between over here is scalding hot and freezing cold.
Sống giữa đám quấn quít những con sâu ống là cả một quần thể động vật tôm, cá, tôm hùm, cua từng con, từng đám những loài giáp xác chơi những trò chơi nguy hiểm ở nơi mà vừa có thể nóng bỏng da, hoặc lạnh đến đóng băng
Shōto's mother soon began to resent her son for his resemblance to his father, leading to her burning his left side (which shared Endeavor's coloring) with scalding water.
Mẹ của Shoto nhanh chóng cảm thấy sợ con trai mình vì sự giống nhau của cậu với ông, khiến bà đã hắt nước sôi màu mắt trái cậu (phần mắt cùng màu của cậu với cha) và nó đã để lại một vết sẹo lớn.
• Hot water: If you can adjust the temperature of your hot water, you should put it down to about 120 degrees Fahrenheit [about 50 degrees Celsius] so that the child will not be scalded if he or she turns on the tap.
• Nước nóng: Nếu có thể điều chỉnh nhiệt độ của nước nóng trong nhà, bạn nên giảm bớt nhiệt độ xuống khoảng 50°C để trẻ nhỏ không bị phỏng nếu em mở nước.
... Finally I was impressed how to fix the stuff and gave the company advice, telling them how to cook it; for them to scorch and scrape the hair off; this had a tendency to kill and purify the bad taste that scalding gave it.
... Cuối cùng tôi có ấn tượng về cách làm thức ăn và đưa ra ý kiến cho nhóm, cho họ biết cách nấu; cách thui và cạo sạch lông; điều này nhằm diệt và rửa sạch cái mùi vị hôi hám nhờ đun sôi.
Scald injuries are most common in children under the age of five and, in the United States and Australia, this population makes up about two-thirds of all burns.
Đây là loại bỏng phổ biến nhất ở trẻ em dưới năm tuổi, ở Hoa Kỳ và Úc, loại này chiếm khoảng hai phần ba trong các nguyên nhân gây bỏng.
Scald burns with hot liquid are the most common burns to children and older adults .
Phỏng nước sôi với chất lỏng nóng là phỏng thường gặp nhất ở trẻ em và người già .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scalding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.