scamper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scamper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scamper trong Tiếng Anh.

Từ scamper trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạy vụt, chạy nhốn nháo, chạy tung tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scamper

chạy vụt

verb

chạy nhốn nháo

verb

chạy tung tăng

verb

Xem thêm ví dụ

Big bad Galavan barks the orders, and you scamper around, bringing home dead rabbits, so you might get a little pat on the head?
Galavan xấu xa ra lệnh, cô lao đi thực hiện, đem về nhà mấy con thỏ chết, để được xoa đầu khen ngoan hả?
I scamper down, I go into the wheelhouse and I say, with some level of incredulity,
Tôi đi nhanh vào buồng lái và nói với vẻ không tin tưởng,
I scamper down, I go into the wheelhouse and I say, with some level of incredulity, "Captain -- OSHA?"
Tôi đi nhanh vào buồng lái và nói với vẻ không tin tưởng, "Thuyền trưởng, cơ quan quản lí an toàn lao động OSHA."
" Demons and monsters will tremble with fear and scamper... "
Yêu quái và quái vật sẽ gây ra sự sợ hãi kinh hoàng...
If a rat were to scamper through your front door, right now, would you greet it with hostility?
Nếu giờ có một con chuột chạy qua cửa trước của ngài, ngài sẽ chào đón nó bằng cái cán chổi chứ?
Young turs are extremely agile, being able to scamper about steep slopes after only a day of life.
Dê non cực kỳ nhanh nhẹn, có khả năng leo dốc lớn về sau khi sinh ra chỉ một ngày trong cuộc đời.
Hey Scamper, have you seen Eva?
cậu có thấy Eva đâu không?
Many games, such as Flash Element Tower Defense feature enemies that scamper through a "maze", which allows the player to strategically place "towers" for optimal effectiveness.
Nhiều game, chẳng hạn như Flash Element Tower Defense có kẻ địch chạy qua một "mê cung", cho phép người chơi đặt tòa tháp ở nơi mang tính chiến lược sao cho ra hiệu quả tối ưu.
At the sight of Gregor, who, totally surprised, began to scamper here and there, although no one was chasing him, she remained standing with her hands folded across her stomach staring at him.
Khi nhìn thấy của Gregor, người hoàn toàn ngạc nhiên, bắt đầu để chạy mau ở đây và ở đó, mặc dù không có ai đuổi theo anh ta, cô vẫn đứng với hai bàn tay gấp ngang dưới bụng nàng nhìn chằm chằm vào anh.
SCAMPERING about looking for food, the mouse feels safe in the darkness.
LĂNG XĂNG chạy kiếm ăn, chú chuột cảm thấy an toàn trong bóng tối.
It was summer-time, and two children scampered down the sidewalk towards a man approaching in the distance.
Đó là mùa hè, và hai đứa trẻ chạy láu táu theo lề đường về phía người đàn ông ở xa đang tiến đến.
Well, what are Brain and Scamper?
Thế Brain và Scamper là gì của anh?
It's clear that the elephant scampered through the forest for 100 meter.
Rõ ràng là con voi đã đi xuyên rừng được 100m.
Oh, don't worry we're gonna call the 9-1-1 for you as soon as we scamper off.
Đừng lo, chúng tôi sẽ gọi 911 cho cô... ngay khi chúng tôi rời đi.
Inside the equatorial forest, monkeys scamper along the upper branches of the canopy, while colorful butterflies glide around the sunny clearings.
Trong rừng xích đạo, khỉ nhốn nháo trên các nhánh cao của vòm lá, trong khi các con bướm nhiều màu sắc chao lượn trong không gian quang đãng.
This tension enables insects to scamper about on a pond, causes water to form into droplets, and contributes to the capillary effect, which helps water to hydrate the tallest plants.
Nhờ bề mặt căng này, côn trùng có thể chạy trên mặt ao, nước có hình dạng giọt, và hiệu ứng mao dẫn được hình thành, giúp nước được hút lên bên trong thân cây cao.
You may see it scampering about learning to find food.
Có lẽ bạn thấy nó chạy tung tăng đây đó để học cách tìm thức ăn.
It was summertime, and two children scampered down the sidewalk toward a man approaching in the distance.
Đó là mùa hè, và hai đứa trẻ chạy láu táu theo lề đường về phía người đàn ông ở xa đang tiến đến.
That's Scamper, one of my most successful inventions.
một trong những phát minh đáng giá nhất của tôi.
They decide to meet up again another day and Ayu scampers off.
Họ hẹn gặp nhau vào một hôm khác, rồi Ayu chạy biến mất dạng.
And so he scurried away from his father, stopped when his father remained standing, and scampered forward again when his father merely stirred.
Và do đó, ông scurried từ cha mình, dừng lại khi cha của ông vẫn còn đứng, và scampered về phía trước một lần nữa khi cha của ông chỉ đơn thuần là khuấy.
I looked forward to his coming , and when the days passed and he continued to scamper hurriedly from the room after class , I stopped him one afternoon and asked why he no longer helped me in the room .
Tôi mong cậu bé sẽ ở lại , mỗi ngày trôi qua và cậu bé cứ hối hả rời khỏi lớp học , một chiều nọ tôi đã chặn cậu bé lại và hỏi lý do tại sao không còn giúp tôi dọn dẹp lớp học nữa .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scamper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.