scavenge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scavenge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scavenge trong Tiếng Anh.

Từ scavenge trong Tiếng Anh có các nghĩa là bới rác, động vật ăn xác thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scavenge

bới rác

verb

You haven't moved since I left to scavenge this morning.
Anh đã không đi đâu kể từ khi em đi bới rác sáng nay.

động vật ăn xác thối

danh từ (If a wild animal scavenges, it feeds on the flesh of dead decaying animals.)

Xem thêm ví dụ

The Tasmanian devil is predominantly a scavenger, and it uses its powerful jaws and its sharp teeth to chomp on the bones of rotting dead animals. [ The ]
Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa.
Calculations of the loss of carbon dioxide from the atmosphere of Mars, resulting from scavenging of ions by the solar wind, indicate that the dissipation of the magnetic field of Mars caused a near total loss of its atmosphere.
Các tính toán về sự mất mát của cacbon dioxide từ bầu khí quyển của sao Hỏa, kết quả từ tác động va chạm với các ion trong gió Mặt Trời, chỉ ra rằng sự tiêu tán của từ trường sao Hỏa đã làm mất gần hết bầu khí quyển của hành tinh này.
Squalicorax was a coastal predator, but also scavenged as evidenced by a Squalicorax tooth found embedded in the metatarsal (foot) bone of a terrestrial hadrosaurid dinosaur that most likely died on land and ended up in the water.
Squalicorax là một động vật ăn thịt ven biển, nhưng cũng ăn xác chết được minh chứng bằng một chiếc răng Squalicorax tìm thấy nhúng trong các xương bàn chân xương của một con khủng long hadrosauridae trên cạn mà nhiều khả năng đã chết trên đất và kết thúc trong nước.
Andrew spent 16 years scavenging materials on the dump, earned enough money to turn himself into a contract scaler, which meant he carried a scale and went around and weighed all the materials that people had scavenged from the dump.
Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác.
The ship's bell (removed during decommissioning in 1976) is now on display in Oriskany, New York, and various parts were scavenged to support the USS Hornet Museum in Alameda, California and other Navy ship museums.
Chiếc chuông của con tàu, vốn được tháo dỡ khi được cho ngừng hoạt động vào năm 1976, hiện đang được trưng bày tại Oriskany, New York; và nhiều bộ phận cũng được tháo nhằm hỗ trợ cho việc phục chế Bảo tàng USS Hornet tại Alameda, California và các tàu bảo tàng khác.
Remnants of the scavenger army continue to disrupt the operation.
Scav còn sống sót vẫn tiếp tục cản trở hoạt động.
P. bernhardus is an omnivorous detritivore that opportunistically scavenges for carrion, and which can also filter feed when necessary.
P. bernhardus là một loài ăn mảnh vụn ăn tạp và ăn xác chết một cách cơ hội, và cũng ăn lọc khi cần thiết.
The Compy' s been presumed to be a scavengers, like jackals
Compys được coi là ăn xảc chết, như loài chó rừng
Of the remaining humans, there are those known as "junkers" who go around scavenging for anything in order to survive; the protagonist in the story is one.
Những người sống sót được biết với cái tên "những người thu nhặt phế liệu" ("junker") lang thang khắp nơi và thu thập bất cứ thứ gì có thể giúp họ sinh tồn, nhân vật nam chính trong cốt truyện là một trong số đó.
Get outta here, ya scavengers.
Cút ra khỏi đây, bọn ăn xác thối.
Channel catfish, bullheads, and madtoms are "bottom feeders" with widely varied diets that include scavenging.
Cá da trơn, bullheads, và madtoms là "ăn đáy" với chế độ ăn đa dạng rộng rãi bao gồm cả việc ăn xác thối.
Their scavenging, inquisitive lifestyle has made them quick-witted and inventive, and it's led to a real breakthrough.
Lối sống tìm tòi, ăn xác của chúng đã khiến chúng trở nên nhanh nhạy và sáng tạo và chúng đã có một bước nhảy vọt
oh, there's gonna be a scavenger hunt?
Oh, có cả một cuộc săn đuổi tàn khốc nữa hả?
It was powered by four Junkers Jumo 004 engines, featured a revolutionary forward-swept wing, and apart from the wing was assembled largely from components scavenged from other aircraft.
Nó được trang bị 4 động cơ Junkers Jumo 004, thiết kế kiểu cánh xuôi trước mang tính cách mạng và được chế tạo phần lớn từ những linh kiện của các máy bay khác.
Inquisitive scavengers, prepared to try anything to survive!
Những kẻ ăn xác chết, luôn sẵn sàng thử bất kỳ cái gì mới để tồn tại
I noticed you've been slacking on your scavenging and recruiting lately.
Tôi để ý thấy anh hơi sao lãng việc do thám... và tuyển người đấy.
Cats pose a greater difficulty as they are generally not interested in scavenging.
Mèo gặp khó khăn hơn vì chúng nói chung là không có hứng thú đi tìm bới thức ăn.
Junkrat, real name Jamison Fawkes, is an Australian scavenger, mercenary and anarchist.
Junkrat, tên thật là Jamison Fawkes, là một scavenger người Úc, một lính đánh thuê.
The diet Dinoponera quadriceps have been shown to be predominantly scavenged invertebrates, but include live prey, seeds and fruits.
Chế độ ăn uống Dinoponera quadriceps đã được chứng minh là động vật có xương sống không bị ăn mòn chủ yếu, nhưng bao gồm mồi sống, hạt và trái cây.
Pagpag is a Tagalog term for leftover food from restaurants (usually from fast-food restaurants) scavenged from garbage sites and dumps.
Pagpag, thuật ngữ Tagalog về thức ăn thừa từ những nhà hàng (thường là từ nhà hàng thức ăn nhanh) được thu nhặt từ những chất thải ở các bãi rác.
Let's be post-apocalyptic scavengers!
Chúng ta hãy là những người ăn xác thối sau khải huyền!
The sense of smell in tyrannosaurs may have been comparable to modern vultures, which use scent to track carcasses for scavenging.
Khứu giác của tyrannosaurs có thể được so sánh với kền kền hiện đại, sử dụng mùi để đánh hơi chỗ ăn xác.
It is also a by-product of the synthesis of ammonia from methane where zinc oxide is used to scavenge hydrogen sulfide impurities in the natural gas: ZnO + H2S → ZnS + H2O It is easily produced by igniting a mixture of zinc and sulfur.
Nó cũng là một sản phẩm phụ của quá trình tổng hợp ammoniac từ metan do kẽm ôxít được sử dụng để hút các tạp chất hydro sulfua trong khí thiên nhiên: ZnO + H2S → ZnS + H2O Kẽm sulfua dễ dàng được tạo ra khi đốt cháy hỗn hợp kẽm và lưu huỳnh.
Scavenger hunt!
Trò tìm người và đồ vật!
In plastics, it can act as an acid scavenger or neutralizer at concentrations up to 1000ppm, a lubricant and a release agent.
Trong chất dẻo, nó có thể hoạt động như một chất khử axit hoặc trung hòa với nồng độ lên tới 1000 ppm, chất bôi trơn và chất giải phóng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scavenge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.