scat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scat trong Tiếng Anh.

Từ scat trong Tiếng Anh có nghĩa là cứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scat

cứt

noun

Xem thêm ví dụ

Kane'll walk away scat-free, and you'll go away for life.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
He then launched a successful solo career, alternating between jazz, pop, R&B singing, and scat singing.
Không lâu sau, ông có được sự nghiệp solo thành công với các thể loại jazz, pop, R&B và hát scat.
In sub-Saharan Africa, at least 92 prey species have been documented in leopard scat including rodents, birds, small and large antelopes, hyraxes and hares, and arthropods.
Ở châu Phi cận Sahara, ít nhất 92 loài con mồi đã được ghi nhận trong chế độ ăn của loài báo bao gồm loài gặm nhấm, chim, linh dương nhỏ và lớn, Hyrax và thỏ rừng, và động vật chân đốt.
El Jefe, one of the few jaguars that were reported in the United States, has also been found to kill and eat American black bears, as deduced from hairs found within his scats and the partly consumed carcass of a black bear sow with the distinctive puncture marks to the skull left by jaguars.
El Jefe, một trong số ít những con báo đốm được báo cáo ở Hoa Kỳ, cũng đã được phát hiện đã giết và ăn thịt gấu đen Bắc Mỹ, do suy ra từ những sợi lông được tìm thấy trong phân của và xác chết được tiêu thụ một phần của một con gấu đen với những vết đâm đặc biệt vào hộp sọ của nó do báo đốm để lại.
Searches by Dr. Eric Guiler and David Fleay in the northwest of Tasmania found footprints and scats that may have belonged to the animal, heard vocalisations matching the description of those of the thylacine, and collected anecdotal evidence from people reported to have sighted the animal.
Các cuộc tìm kiếm của Tiến sĩ Eric Guiler và David Fleay ở phía tây bắc Tasmania đã phát hiện nhiều dấu chân và phân có thể thuộc về con vật, họ còn nghe thấy những tiếng động khớp với mô tả tiếng kêu của hổ Tasmania và thu thập nhiều bằng chứng giai thoại từ những người báo cáo là đã nhìn thấy con vật.
Between 2005 and 2008, sightings and scat of Tibetan wolves were recorded in the alpine meadows above the tree line north-east of the Nanda Devi National Park in Uttarakhand, India.
Từ năm 2005 và 2008, nhìn thấy và những con sói Tây Tạng được ghi nhận ở các đồng cỏ núi cao phía trên đường cây đông bắc Vườn quốc gia Nanda Devi ở Uttarakhand.
The diet of the fossa in the wild has been studied by analyzing their distinctive scats, which resemble gray cylinders with twisted ends and measure 10–14 cm (3.9–5.5 in) long by 1.5–2.5 cm (0.6–1.0 in) thick.
Chế độ ăn của fossa trong tự nhiên được nghiên cứu bằng cách phân tích mẫu phân riêng biệt của chúng, giống hình trụ màu xám với điểm kết thúc xoắn và đo lường chiều dài 10–14 cm (3,9–5,5 in), dày 1,5–2,5 cm (0,6–1,0 in).
These are most commonly produced by scraping the ground with the hind feet before depositing urine or scat, but they also spray urine onto sheltered patches of rock.
Đây là những phương thức phổ biến nhất được thực hiện bằng cách cào đất bằng chân sau trước khi lắng đọng nước tiểu, nhưng chúng cũng phun nước tiểu lên những mảng đá có mái che.
The fossa is known to eviscerate its larger lemur prey, a trait that, along with its distinct scat, helps identify its kills.
Fossa có đặc điểm là mổ bụng con mồi vượn cáo lớn hơn chúng, cùng với mẫu phân riêng biệt, giúp xác định con mồi bị giết.
Pack up your stuff, bury your scat,'cause we're heading back.
Đóng gói đồ dạc, dọn dẹp đấu vết đi, vì ta sẽ quay về.
I think " scat " is poop.
Con nghĩ đó là phân đấy
So scram, scat, and go play with good, old Fido!
Vậy cút đi, đi chơi với Fido già đi!
In 1945 Schoen arranged Ella Fitzgerald's famous scat recording of Flying Home and would later be described by The New York Times as "one of the most influential vocal jazz records of the decade."
Bản ghi âm năm 1945 mang tên "Flying Home" sau này được báo New York Times miêu tả như "một trong những bản ghi âm jazz-thanh nhạc có ảnh hưởng nhất của thập kỷ".
Scat happens, man.
Chuyện này thường xảy ra mà
Analysis of leopard scat in Taï National Park revealed that primates, except chimpanzee and potto, are primary leopard prey during the day.
Các phân tích về loài báo hoa mai ở vườn quốc gia Taï tiết lộ rằng các loài linh trưởng trừ tinh tinh và vượn gấu là con mồi chính của báo trong ngày.
Analysis of leopard scats and camera trapping surveys in contiguous forest landscapes in the Congo Basin revealed a high dietary niche overlap and an exploitative competition between leopards and bushmeat hunters.
Phân tích quét da báo và khảo sát bẫy camera trong cảnh quan rừng tiếp giáp ở lưu vực Congo cho thấy sự chồng chéo về chế độ ăn uống cao và sự cạnh tranh giữa báo và thợ săn thịt rừng.
34 Beatles compositions were performed in the film along with names of characters referenced in their music and multiple small allusions to The Beatles are scatted throughout the film.
34 ca khúc của The Beatles được trình bày xuyên suốt bộ phim với những nhân vật liên quan ít nhiều tới âm nhạc của họ cũng như nhiều hiện vật khác có thể phát hiện được trong phim.
Animals, scat, amputees, hunchbacks...
Quan hệ với thú vật, scat sex, người tàn tật, người gù...
The extra ten seconds is just a continuation of Sinatra's scat singing.
Cuộc gặp này là dấu mốc quan trọng trong sự nghiêp ca hát của Sinatra.
She didn't marry a scat rabbit.
Cổ đã không lấy một con thỏ đế.
Following a decrease of ungulate populations from 1944 to 1959, more than 32 cases of Amur tigers attacking both brown and Asian black bears were recorded in the Russian Far East, and hair of bears were found in several tiger scat samples.
Sau khi giảm quần thể động vật móng guốc từ năm 1944 đến năm 1959, hơn 32 trường hợp loài hổ Amur đã tấn công cả gấu nâu và gấu ngựa được ghi nhận ở vùng Viễn Đông của Nga, và lông gấu được tìm thấy trong một vài mẫu phân hổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.