scenic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scenic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scenic trong Tiếng Anh.

Từ scenic trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tốt, tốt đẹp, ngoạn mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scenic

đẹp

đẹp đẽ

tốt

tốt đẹp

ngoạn mục

Xem thêm ví dụ

They discovered not only the scenic wonder of this area, with its magnificent mountains and valleys, they found not only the wonderful spirit of the international games at their best, but they found beauty in this city.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
And you can start to get the best artistic directors, scenic designers and actors from around the country to come to perform here because you can do things you can't do elsewhere.
Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây.
Nestled within the panoramic confines of Dubai Marina, it overlooks the widest and most scenic part of the bay and is ideally located opposite the Dubai Marina Yacht Club.
Nép mình trong khung cảnh toàn cảnh của Dubai Marina, nơi nghỉ này nhìn ra phần rộng nhất và đẹp nhất của vịnh và nằm ở vị trí lý tưởng đối diện CLB Du thuyền Dubai Marina.
It began life as a 26,304-hectare reserve gazetted in 1932 to protect Carnarvon Gorge for its outstanding scenic values, its indigenous and non-indigenous cultural heritage, and its geological significance.
Nó bắt đầu cuộc đời với một nơi dự trữ 26.304 ha rừng vào năm 1932 để bảo vệ Carnarvon Gorge và các giá trị cảnh quan nổi bật của nó, di sản văn hóa bản địa và không bản địa của nó, và ý nghĩa địa chất của nó.
The flight was designed and marketed as a unique sightseeing experience, carrying an experienced Antarctic guide who pointed out scenic features and landmarks using the aircraft public-address system, while passengers enjoyed a low-flying sweep of McMurdo Sound.
Chuyến bay này được thiết kế và được tiếp thị với vai trò trải nghiệm tham quan độc đáo, mang theo một người hướng dẫn Nam Cực giàu kinh nghiệm để chỉ cho khách các địa điểm nổi bật và danh lam thắng cảnh bằng cách sử dụng hệ thống truyền thanh máy bay, trong khi hành khách được thưởng thức chuyến bay thông qua eo biển McMurdo.
It is the only remaining original building, surrounded by a scenic pond; additional buildings making up the compound were burnt down during a civil war in 1336.
Chung quanh điện A-di-đà là hồ cảnh; mấy tòa nhà phụ thuộc đã bị đốt trong cuộc nội chiến năm 1336.
Shenandoah was established in 1935 and encompasses the scenic Skyline Drive.
Shenandoah được thành lập vào năm 1935 và bao gồm thắng cảnh Skyline Drive.
The scenic meanders and gorges formed by the Altmühl River draw tourists to visit the region.
Những phong cảnh đẹp của các đoạn sông uốn khúc và các đèo núi được tạo thành bởi sông Altmühl lôi cuốn du khách tới viếng thăm vùng này.
Historic Helsingborg, with its many old buildings, is a scenic coastal city.
Thành phố Helsingborg lịch sử, với nhiều ngôi nhà cổ, là một thành phố đẹp bên bờ biển.
Very scenic.
Giống phim thật.
It offers many scenic trails, including Crypt Lake trail.
Nó tạo ra nhiều con đường mòn danh lam thắng cảnh, trong đó có Đường mòn Hồ Crypt.
It includes the following communities (from east to west): Government Camp Rhododendron Faubion Zigzag Welches Wemme Wildwood Mountain Air Park Salmon Brightwood Alder Creek Marmot Cherryville Firwood Several other small communities and rural neighborhoods Sandy (incorporated city) The modern-day corridor includes part of the historic Barlow Road and a good-sized portion of the Mount Hood Scenic Byway.
Nó bao gồm những cộng đồng chưa được tổ chức như sau (từ đông sang tây): Government Camp Rhododendron Faubion Zigzag Welches Wemme Mountain Air Salmon Brightwood Sleepy Hollow Alder Creek Marmot Cherryville một số cộng đồng nhỏ và các khu cư dân đồng quê khác và thành phố được tổ chức là Sandy Hành lang ngày nay bao gồm một phần của Đường Barlow lịch sử và một phần của Đường ngắm cảnh Núi Hood.
The scenic designer works with the director and other designers to establish an overall visual concept for the production and design the stage environment.
Người thiết kế bối cảnh phải làm việc với đạo diễn và các bộ phận thiết kế khác để thiết lập một ý tưởng thị giác tổng thể cho việc sản xuất và thiết kế không gian sân khấu.
She invited me to come visit her in Utah, promising that I would love the scenic trip.
Bạn ấy mời tôi đến thăm ở Utah, và hứa rằng tôi sẽ thích chuyến đi tham quan thắng cảnh đó.
When reading the Bible or Bible-based publications, we should not act as if we were hurried tourists who rush from one scenic spot to the next, filming everything but seeing little.
Khi đọc Kinh Thánh hoặc các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, chúng ta chớ làm như những du khách vội vã, chạy hết chỗ này đến chỗ khác, chụp hình thì nhiều nhưng ngắm cảnh thì chẳng bao nhiêu.
The site is listed under Criteria vii - outstanding scenic beauty; ix- an outstanding example representing significant on-going ecological and biological processes; and x- contains the most important and significant natural habitats for in-situ conservation.
Các vườn quốc gia được liệt kê theo Tiêu chuẩn vii - nổi bật vẻ đẹp danh lam thắng cảnh; ix-một ví dụ nổi bật đại diện đáng kể vào quá trình sinh thái và sinh học, và x-chứa quan trọng nhất và quan trọng môi trường sống tự nhiên để bảo tồn tại chỗ.
I'm gonna take the scenic route, catch up with him.
Anh sẽ đi tuyến nào có cảnh đẹp rồi hội họp với anh ấy.
Texas is a beautiful extremely livable state , with scenic vistas and hospitable people .
Texas là một tiểu bang định cư yêu thích đẹp , với cảnh đẹp và con người hiếu khách .
To the north, close to the Polish border, are the High Tatras which are a popular hiking and skiing destination and home to many scenic lakes and valleys as well as the highest point in Slovakia, the Gerlachovský štít at 2,655 metres (8,711 ft) and the country's highly symbolic mountain Kriváň.
Ở phía bắc, gần biên giới Ba Lan, là High Tatras địa điểm trượt tuyết nổi tiếng và là nơi có nhiều hồ cùng thung lũng đẹp cũng như các điểm cao nhất Slovakia, Gerlachovský štít ở độ cao 2,655 mét (8,711 ft), và ngọn núi mang tính biểu tượng quốc gia Kriváň.
I must say, it's not as scenic as I'd expected.
Ta phải nói thôi, nó không phải danh lam thắng cảnh như ta mong đợi.
My early years were spent in Bad Ischl, near Salzburg, amid scenic lakes and breathtaking summits.
Thời niên thiếu, tôi sống ở Bad Ischl, gần Salzburg, giữa những hồ nước thơ mộng và ngọn núi ngoạn mục.
In addition, the temple itself is designated Historic Site No. 503, the region Scenic Site No. 61, and it is also home to two natural monuments.
Ngoài ra, bản thân đền thờ cũng là một Địa điểm Lịch sử Quốc gia (số 503), thắng cảnh quốc gia (số 61) và có 2 di tích tự nhiên.
You can take large scenic photos that automatically merge frames captured by your camera.
Bạn có thể chụp ảnh phong cảnh lớn bằng tính năng tự động hợp nhất các khung hình mà máy ảnh chụp được.
IN RECENT years the scenic country of Ireland has been the stage for considerable turmoil.
TRONG những năm gần đây nước Ái Nhĩ Lan xinh đẹp đã lâm vào cảnh thật rối loạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scenic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.