scientifico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scientifico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scientifico trong Tiếng Ý.
Từ scientifico trong Tiếng Ý có nghĩa là khoa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scientifico
khoa họcnoun E allora inventò e lanciò un programma di educazione scientifica per i villaggi. Vì vậy cô đã thiết kế và bắt đầu một chương trình khoa học trong làng. |
Xem thêm ví dụ
“Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
“Siamo completamente all’oscuro di come svolga tali funzioni questa macchina progettata in modo meraviglioso, ordinata e straordinariamente complessa. . . . gli esseri umani forse non risolveranno mai tutti i rebus che il cervello propone”. — Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Ero ansioso di farmi un nome nel campo scientifico. Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học. |
E sapete il totale di coloro che non erano d'accordo con il mondo scientifico che noi siamo la causa del riscaldamento globale e che esso e'un problema serio? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
Finii di esaminare il libro in pochi giorni e fui costretto ad ammettere che quello che la Bibbia dice sulla creazione non è in contrasto con le realtà scientifiche riguardanti la vita sulla terra. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
Le predizioni umane si basano spesso su dati scientifici, analisi di fatti e tendenze disponibili, o su presunti poteri soprannaturali. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Sappi però che il signor Krei ha aggirato i principi scientifici... per arrivare dov'è. Nhưng cậu nên biết, ông Krei đây sẽ chỉ quan tâm đến lợi nhuận chứ không phải khoa học... |
Non voglio mettere una data precisa sull'innovazione scientifica ma gli investimenti che sono stati fatti, ora pagano dei dividendi. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
(Isaia 40:26; Romani 1:20) Ovviamente la Bibbia non pretende di essere un testo scientifico. (Ê-sai 40:26; Rô-ma 1:20) Dĩ nhiên, Kinh Thánh không là một sách dạy về khoa học. |
I moscerini della frutta lanciati dagli Stati Uniti su dei razzi V-2 tedeschi catturati nel 1946 furono i primi esseri viventi inviati nello spazio per studi scientifici. Bài chi tiết: Loài vật trên vũ trụ Ruồi giấm đã được phóng thử bởi Hoa Kỳ trên tên lửa V-2 của Đức vào năm 1946 và được xem là động vật đầu tiên vào vũ trụ cho việc nghiên cứu khoa học. |
(Daniele 8:3, 4, 20-22; Rivelazione 13:1, 2, 7, 8) In combutta con queste potenze simili a bestie, il sistema commerciale e il mondo scientifico hanno creato le armi più micidiali che si possano immaginare, facendo nel contempo ingenti profitti. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
Questo è degno di nota se si tiene conto della validità scientifica di quanto dice la Genesi. Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký. |
La mia speranza è che con il tempo, tenendo traccia momento per momento della felicità delle persone e delle loro esperienze nella vita quotidiana, saremo in grado di scoprire molte cause importanti della felicità, e quindi, alla fine, una conoscenza scientifica della felicità ci aiuterà a creare un futuro non solo più ricco e più sano, ma anche più felice. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
Come si possono valutare tutti i dati scientifici di un prodotto, dati che cambiano settimanalmente, se non giornalmente? Làm sao bạn có thể lượng hóa những dữ liệu khoa học về một sản phẩm, dữ liệu thay đổi hàng tuần, nếu không phải là trên cơ sở hàng ngày? |
Grazie al progresso scientifico, nel campo medico si sono fatti grandi passi avanti. Khoa học đã góp phần đáng kể trong lĩnh vực sức khỏe và công nghệ y khoa. |
Quando si arriva al processo, le decisioni possono essere condizionate non solo dalle deposizioni dei testi, ma anche dalle perizie scientifiche. Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định. |
La scientifica l'ha appena estratto da un cadavere, Eddie Walczak. Bên hiện trường vụ án vừa lôi được cái này ra khỏi một cái xác ta biết hắn tên là Eddie Walczak. |
(Die Woche) Grazie al notevole contributo delle scoperte scientifiche è stato possibile classificare le varie forme di vita e spiegare i cicli e i processi naturali che sostengono la vita. Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. |
Un paio di ricercatori ha chiesto ad alcune centinaia di persone di leggere un articolo scientifico. 1 số nhà nghiên cứu yêu cầu vài trăm người đọc 1 bài viết khoa học. |
Alla fine abbiamo delle teorie scientifiche da applicare. Cuối cùng chúng ta cũng có một số kiến thức khoa học để áp dụng. |
Non verrà dagli esperimenti scientifici. Đức tin sẽ không đến từ những thí nghiệm khoa học. |
Questa intera collezione, Wanderers, dai nomi ispirati ai pianeti, non riguarda a mio parere la moda in sé, ma ci ha dato l'opportunità di meditare sul futuro del nostro percorso su questo pianeta e non solo, di unire l'analisi scientifica e molto mistero e di abbandonare l'era della macchina per una nuova era di simbiosi tra il nostro corpo, i microorganismi che vi abitano, i nostri prodotti e persino gli edifici. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
Credo che sia un fatto scientifico, signora. Tôi nghĩ khoa học đã chứng minh điều đó, thưa cô. |
Ma naturalmente ci sono gli scettici che dicono che se guardiamo le prove scientifiche, in particolare le neuroscienze, queste ci suggeriscono che la mente, la nostra essenza, il vero io, dipende molto da una determinata parte del nostro corpo, e cioè, il cervello. Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não. |
Nonostante dal 1914 siano stati fatti notevoli progressi in campo economico e scientifico, la carenza di cibo è tuttora una potenziale causa di tensioni e conflitti in tutto il mondo. Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scientifico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scientifico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.