sciogliere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sciogliere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sciogliere trong Tiếng Ý.

Từ sciogliere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chấm dứt, cởi, giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sciogliere

chấm dứt

verb

Qui, infine, sulle rive del mare si scioglie la nostra Compagnia.
Ngay đây, trên bờ biển này... Liên Minh của ta đã chấm dứt

cởi

verb

I nodi si sciolgono e le serrature si forzano.
Cởi trói rồi cạy khóa.

giải

verb

Avevamo i nostri motivi per sciogliere i Vendicatori.
Chúng ta có lí do của mình để giải tán biệt đội Avengers.

Xem thêm ví dụ

Se un decreto governativo dovesse sciogliere un ente giuridico, l’opera di predicazione andrebbe ugualmente avanti.
Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp lý, thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục.
“E prenderà su di sé la morte, per poter sciogliere i legami della morte che legano il suo popolo; e prenderà su di sé le loro infermità, affinché le sue viscere possano essere piene di misericordia, secondo la carne, affinché egli possa conoscere, secondo la carne, come soccorrere il suo popolo nelle loro infermità” (Alma 7:12).
“Và Ngài sẽ nhận lấy cái chết để Ngài có thể mở những dây trói buộc của sự chết đang trói buộc dân Ngài; và Ngài sẽ nhận lấy những sự yếu đuối của họ để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.” (An Ma 7:12).
20 Quei milioni di superstiti ricorderanno che Gesù, subito dopo aver risuscitato il caro amico Lazzaro dalla tomba situata a Betania, vicino a Gerusalemme, comandò ai testimoni di quel miracolo di sciogliere Lazzaro dalle sue bende funebri.
20 Hẳn hàng triệu người sẽ được sống sót đó sẽ nhớ lại rằng sau khi Giê-su làm cho La-xa-rơ là bạn thân-thiết của ngài được sống lại và đi ra khỏi mộ ở Bê-tha-ni, gần Giê-ru-sa-lem, ngài liền ra lệnh cho những người đang chứng kiến phép lạ đó hãy cởi khăn liệm cho La-xa-rơ.
È stato il risultato di un accordo raggiunto nel 2008 tra FIFA e club europei, in modo da poter sciogliere il gruppo G-14 e rilasciare le loro richieste di risarcimento risalenti al 2005 oltre il costo finanziario di infortuni riportati ai loro giocatori durante gli impegni con le nazionali; come quello dal club belga dello Charleroi per l'infortunio con il Marocco di Abdelmajid Oulmers in una partita amichevole nel 2004, e dal club inglese del Newcastle United per un infortunio all'inglese Michael Owen nella Coppa del Mondo del 2006.
Đây là kết quả từ thỏa thuận đạt được giữa FIFA và các câu lạc bộ châu Âu để giải thể tổ chức G-14 và họ từ bỏ các vụ kiện bắt đầu tiến hành từ năm 2005, như câu lạc bộ Bỉ Charleroi S.C. vì tuyển thủ người Maroc Abdelmajid Oulmers bị chấn thương trong một trận giao hữu quốc tế năm 2004, hay như câu lạc bộ Anh Newcastle United vì Michael Owen bị chấn thương tại World Cup 2006.
La superficie è così calda da sciogliere la pietra e ha laghi di lava liquida.
Chúng tôi nghĩ bề mặt của chúng đủ nóng để nung chảy đá và có những hồ nham thạch lỏng.
Notate le interessanti parole con le quali in un’occasione Dio si rivolse a Giobbe: “Puoi tu allacciare i legami della costellazione di Chima, o puoi sciogliere le medesime corde della costellazione di Chesil?”
Hãy lưu ý những lời thú vị Đức Chúa Trời từng nói với Gióp: “Ngươi có thế riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?”
Puoi tu allacciare i legami della costellazione di Chima, o puoi sciogliere le medesime corde della costellazione di Chesil? . . .
Ngươi có thể riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?...
Ciò ha permesso al Primo ministro Mariano Rajoy di licenziare il governo catalano e sciogliere il Parlamento catalano, convocando un'elezione regionale per il 21 dicembre.
Điều này cho phép Thủ tướng Mariano Rajoy cách chức chính phủ Catala và giải thể Nghị viện Catala, kêu gọi một cuộc bầu cử khu vực vào ngày 21 tháng 12.
Sai, se... decidi di sciogliere la Monarchia.
Nếu như cha muốn bãi bỏ nền quân chủ.
NEL corso dei secoli uomini saggi hanno cercato non solo di districare nodi complessi ma anche di sciogliere enigmi, interpretare profezie e perfino predire il futuro.
Qua các thời đại, các nhà thông thái không chỉ tìm cách tháo nút thắt khó gỡ mà còn cố giải các câu đố, giải nghĩa lời tiên tri, và thậm chí tiên đoán tương lai.
Il 5 luglio 1959, Sukarno, con il sostegno delle forze armate, emise un decreto per sciogliere l'Assemblea Costituente e reintrodurre la Costituzione del 1945 con forti poteri presidenziali.
Ngày 5/7/1959 Tổng thống Sukarno bãi bỏ Hiến pháp 1950 sử dụng trở lại Hiến pháp 1945.
" L'amore scioglierà. "
Tình yêu sẽ làm tan...
Nessun essere umano può “sciogliere le medesime corde della costellazione di Chesil”, identificata in genere con la costellazione di Orione.
Chẳng ai có thể “tách các xiềng Sao-cầy”, thường được xem thuộc chòm sao Thiên Lang.
La leggenda greca narra che il carro di Gordio, fondatore dell’omonima città, capitale della Frigia, fosse legato al timone per mezzo di un nodo intricato che solo il futuro conquistatore dell’Asia avrebbe potuto sciogliere.
Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.
Pietro doveva detenere il potere di suggellamento, l’autorità che comporta il potere di legare, o suggellare, sulla terra e di sciogliere sulla terra così come in cielo.
Phi E Rơ đã nắm giữ quyền năng gắn bó để ràng buộc hay gắn bó hoặc mở ở dưới đất thì cũng y như vậy ở trên trời.
Avevamo i nostri motivi per sciogliere i Vendicatori.
Chúng ta có lí do của mình để giải tán biệt đội Avengers.
Il presidente può convocare, sospendere, o chiudere una udienza parlamentare e sciogliere il parlamento in qualsiasi momento se è in carica da almeno un anno.
Tổng thống có thể triệu tập, tạm ngưng hay chấm dứt một kỳ họp lập pháp và giải tán Nghị viện vào bất cứ thời điểm nào sau khi đã cầm quyền đủ một năm.
Devo proprio farla sciogliere quella.
Thực sự cần phải nới lỏng hơn chút nữa.
Il 22 maggio 2015, il Primo Ministro Philemon Yang ha dato a Muna quarantotto ore per sciogliere la nuova struttura per i diritti degli autori (SOCACIM) che aveva creato.
Vào ngày 22 tháng 5 năm 2015, Thủ tướng Philemon Yang đã cho Muna bốn mươi tám giờ để giải thể cấu trúc quyền tác giả mới (SOCACIM) mà bà đã tạo ra.
La prima è il semplice potere degli strumenti di visualizzazione per aiutare a sciogliere la complessità, e per incoraggiarvi a porre domande alle quali non avevate pensato prima.
Đầu tiên là sức mạnh đơn thuần của các công cụ minh họa giúp chúng ta tháo gỡ các vấn đề phức tạp và khuyến khích bạn đặt ra các câu hỏi mà bạn chưa từng nghĩ đến trước đó
8 Sì, egli si sarebbe fatto innanzi e avrebbe gridato nel deserto: aPreparate la via del Signore, raddrizzate i suoi sentieri; poiché v’è uno fra voi che voi non conoscete, ed egli è più potente di me, e io non son degno di sciogliere il legaccio dei suoi calzari.
8 Phải, vị đó sẽ đi và rao vang trong vùng hoang dã: Ồ các người hãy asửa soạn con đường của Chúa, và hãy làm các lối đi của Ngài được thẳng, vì đã có một Đấng đứng giữa các người mà các người không hay biết; Đấng ấy có nhiều quyền lực hơn ta và ta không xứng đáng để cởi dây giày cho Ngài.
L'avevo chiamato io prima e gli avevo detto che volevo sciogliere la società.
Tôi đã gọi cậu ấy trước đó và nói với cậu ấy là tôi muốn hủy bỏ quan hệ hợp tác.
(Esodo 20:8-11) Tuttavia la legge orale si prese la briga di definire circa 39 diversi tipi di lavoro proibito, fra cui fare o sciogliere un nodo, cucire due punti, scrivere due lettere ebraiche, e via dicendo.
Tuy nhiên, luật truyền khẩu khai triển thêm 39 loại việc làm bị cấm, kể cả việc thắt hay gỡ một cái nút, may hai đường chỉ, viết xuống hai mẫu tự Hê-bơ-rơ, v.v..
Abbiamo usato la frusta e ferro incandescente per sciogliere le lingue.
Con đã cho quất roi và dí sắt nung vào chúng để làm cho chúng mở miệng.
E prenderà su di sé la morte, per poter sciogliere i legami della morte che legano il suo popolo; e prenderà su di sé le loro infermità, affinché le sue viscere possano essere piene di misericordia, secondo la carne, affinché egli possa conoscere, secondo la carne, come soccorrere il suo popolo nelle loro infermità.
“Và Ngài sẽ nhận lấy cái chết để Ngài có thể mở những dây trói buộc của sự chết đang trói buộc dân Ngài; và Ngài sẽ nhận lấy những sự yếu đuối của họ để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sciogliere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.