scomodo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scomodo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scomodo trong Tiếng Ý.

Từ scomodo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bất tiện, thiếu tiện nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scomodo

bất tiện

adjective

Ho nascosto questo scomodo pezzo di metallo nel sedere per due anni.
Chú giấu cái miếng kim loại bất tiện này dưới đít trong 2 năm.

thiếu tiện nghi

adjective

La prigione è sufficientemente brutta anche senza mobili scomodi.
Nhà tù không có những đồ đạc thiếu tiện nghi đã đủ tệ rồi.

Xem thêm ví dụ

Non è raro che sulla bicicletta salga più di una persona: chi pedala e un parente o un amico che si sistema sul tubo o resta appollaiato su uno scomodo portapacchi.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
Il quotidiano La Stampa (12 agosto 1979) osservò: “Sono i cittadini più leali che si conoscano: non frodano il fisco, non eludono per tornaconto personale leggi scomode”.
Tại Ý tờ báo La Stampa nhận xét: “Họ là những công dân trung thành nhất mà người ta có thể mong mỏi: họ không trốn thuế hoặc tránh né luật pháp không thuận lợi cho họ”.
Quando troverà una soluzione ai mobili scomodi nella sua prigione?
Chừng nào thì ông thay đổi... những đồ đạc khủng khiếp trong nhà tù của ông?
Dobbiamo parlare di un'altra Scomoda Verità, di cui tutti si preoccupano, ma nessuno vuole parlare.
Đã đến lúc để nói lại về nó, sự thật mà tất cả mọi người đều quan tâm, nhưng không một ai muốn nói tới.
Si starà parecchio scomodi!
Sẽ rất vô cùng khó chịu!
Se ha una Bibbia e non le è scomodo prenderla, possiamo leggere Salmo 104:5 per sapere di più sul futuro della terra”.
Nếu tiện, ông / bà có thể đi lấy cuốn Kinh-thánh của ông / bà, chúng ta có thể đọc Thi-thiên 104:5 để biết thêm về tương lai của trái đất”.
Ed è stata davvero una sensazione scomoda, spiacevole.
Và điều đó rất không thoải mái và rất khó chịu.
Ma a volte questi mezzi erano inadatti o scomodi.
Tuy vậy nhiều khi những xe này lại bất tiện.
Erano molto pesanti, abbastanza scomodi.
Nó rất nặng, khá khó chịu.
15:1, 2; 31:5) Se scegliamo con cura le parole, possiamo risolvere con tatto persino situazioni imbarazzanti o scomode senza ricorrere all’inganno. — Leggi Colossesi 3:9, 10.
Qua việc khéo chọn từ ngữ, ngay cả trong những tình huống gây bối rối hoặc khó xử, chúng ta có thể khéo léo giải quyết vấn đề mà không nói dối.—Đọc Cô-lô-se 3:9, 10.
La Commemorazione non dovrebbe iniziare così tardi da risultare scomoda per i nuovi interessati.
Không nên bắt đầu cử hành vào giờ giấc quá trễ khiến người mới chú ý không thể đến dự vì thấy bất tiện.
Il riso che avete mangiato a pranzo, e che mangerete oggi, è trapiantato da donne piegate in una postura davvero scomoda. Milioni di loro, ogni stagione, nella stagione del raccolto, quando trapiantano hanno i piedi nell'acqua.
Cơm bạn ăn vào buổi trưa, và bạn sẽ ăn vào hôm nay, do những người phụ nữ này trồng phải khom lưng hàng triệu dáng khom lưng như thế, mỗi mùa vụ, từng vụ từng vụ một, khi họ trồng lúa với bàn chân ngập trong nước.
Amante Maria sentiva un po ́scomodo come lei uscì dalla stanza.
Tình nhân Mary cảm thấy một chút vụng về khi cô đã đi ra khỏi phòng.
È un modo molto scomodo di vivere la vita, quando si diventa tesi e stressati.
Cuộc sống trở nên rất không thoải mái, khi bạn trở nên căng thẳng như thế này.
“Alla fine raggiunsi il ponte di Brooklyn e lo attraversai di corsa dopo essermi tolta le scarpe scomode, raggiungendo l’altra sponda del fiume, dalla parte di Brooklyn.
“Cuối cùng, tôi đến cầu Brooklyn, cởi đôi giày không được thoải mái ra và chạy sang Brooklyn ở bên kia sông.
Un caffè si rivelò meno scomodo che non le scuse per non farlo.
Cả 2 không còn thoải mái.
Preferisco far stare scomodo lui, invece che scomodare voi.
So với việc khiến cho đạo diễn và các tiến bối bất tiện thôi thì để cho anh ta bất tiện còn hơn.
" Una scomoda verità " e il Signor Gore.
" 1 sự thật cay đắng " và Ông Al Gore.
Questa sera voglio parlare di questa incredibile questione globale che è il punto di intersezione tra uso della terra, cibo e ambiente, qualcosa che riguarda tutti, e che ho chiamato " l'altra scomoda verità ".
Tối nay, tôi muốn nói về một vấn đề toàn cầu đáng kinh ngạc đang là giao điểm của việc sử dụng đất, lương thực và môi trường, một vấn đề liên quan đến tất cả chúng ta, cái tôi gọi là một sự thật mất lòng khác.
È un argomento scomodo da trattare.
Rất không thoải mái khi nói về những điều này.
Vorrei dire che, in tutta onestà, dopo questi incredibili discorsi e le idee che sono state condivise, mi ritrovo adesso nella scomoda posizione di essere qui oggi per parlarvi della televisione.
Tôi muốn nói một cách chân thành rằng, so với những bài diễn thuyết đáng khâm phục và những ý tưởng tuyệt vời đang được lan truyền, tôi ở trong một tình huống không đẹp mắt chút nào khi đứng ở đây ngày hôm nay và nói với các bạn về các chương trình tivi.
Oggi parleremo del sequel di " Una scomoda Verità ".
Hôm nay chúng ta sẽ nói về phần tiếp theo của bộ phim " Sự thật nhức nhối ".
La spada scomoda.
Thanh Kiếm Bất Khả Phá.
Come sarebbe bello che la fraternità, questa parola così bella e a volte scomoda, non si riducesse solo ad assistenza sociale, ma diventasse atteggiamento di fondo nelle scelte a livello politico, economico, scientifico, nei rapporti tra le persone, tra i popoli e i Paesi.
Sẽ thật tuyệt vời, nếu tình người, đây là một từ rất đẹp, đôi khi rất khó dùng đúng ngữ cảnh, không bị phó mặc cho chính quyền và xã hội, và thay vào đó trở thành một chuẩn mực ứng xử được ưu tiên chọn lựa trong chính trị, kinh tế và khoa học, cũng như trong mối quan hệ giữa các cá nhân, cộng đồng và quốc gia.
In sostanza, sto dicendo che una coppia di comici scomodi ha ingaggiato una grande agenzia di New York e i comici hanno vinto.
Tóm lại tôi muốn kể là một nhóm hài kịch gia không-xu-dính-túi đương đầu với một cơ quan lớn của thành phố New York và nhóm hài kịch gia đã thắng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scomodo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.