screwdriver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ screwdriver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ screwdriver trong Tiếng Anh.

Từ screwdriver trong Tiếng Anh có các nghĩa là chìa vít, tuộc vít, cái tua vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ screwdriver

chìa vít

noun (tool)

tuộc vít

noun (tool)

cái tua vít

noun

I need the screwdriver.
Tôi cần cái tua-vít.

Xem thêm ví dụ

Shit, I got hammer, screwdriver.
Được tôi có búa, tu-vít.
Anybody seen the screwdriver?
Có ai thấy cái tua vít không?
However, much of the new industry was essentially of a "branch factory" ("screwdriver factory") type where a manufacturing plant or call centre is located in Wales but the most highly paid jobs in the company are retained elsewhere.
Tuy nhiên, phần lớn ngành công nghiệp mới về cơ bản là một loại hình "nhà máy chi nhánh", tức nhà máy chế tạo hoặc trung tâm liên hệ đặt tại Wales song hầu hết việc làm được trả lương cao trong công ty là ở nơi khác.
Why don't you dismantle the safety valve and remove the screwdriver?
Sao ông không mở cái val an toàn và lấy cái chìa khóa ra?
And then he said, "No, we can modify the workbench maybe to put a special stool, a special anvil, special vice, and maybe an electric screwdriver."
Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện."
A " phillips " screwdriver and a voltage sensing screwdriver or volt meter
Một screwdriver phillips và một điện áp thám screwdriver hoặc điện áp mét
Then I had the distinct impression to take the screwdriver from the tool kit and use it to push on a particular part of the sewing machine.
Sau đó, tôi đã có ấn tượng rõ rệt là phải lấy cái tua vít từ bộ công cụ và sử dụng nó để đẩy vào một phần đặc biệt của cái máy may.
Give me a knife or a screwdriver.
Lấy giùm tôi con dao hoặc một cây vích.
Yeah, I just used an electric screwdriver.
Ừ, bác cũng vừa dùng máy khoan xong,
Actually, I'm gonna have to grab a screwdriver or something.
Tôi phải đi lấy cái tuốc nơ vít hay gì đó.
My guys tore the bunks apart looking for the screwdriver.
Lính của tôi đã xé tan giường đệm chỉ để tìm cái tuốc-lơ-vít.
I brought you a new lock, unless you and your sister want to keep using a screwdriver.
Chú mang khóa cửa mới đến đây, Trừ khi cháu và chị gái muốn tiếp tục dùng tuốc nơ vít
I need the screwdriver.
Tôi cần cái tua-vít.
" No, we can modify the workbench maybe to put a special stool, a special anvil, special vice, and maybe an electric screwdriver. "
" Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện. "
One attacker stabs Yatzenko in the eye and abdomen with a screwdriver.
Một kẻ tấn công đâm Yatzenko vào mắt và bụng bằng tuốc nơ vít.
The screwdriver what.
Cái tuốc-lơ-vít chứ cái gì.
A small screwdriver
Một tuốc nơ vít nhỏ
Now I'll just need a screwdriver, some nails and my bag of marbles.
vài cái đinh và túi bi của tôi nào!
I work with saws, and screwdrivers, and hammers, and... simple stuff like that.
Làm việc với mấy cái cưa, Tuốc nơ vít, rồi thì búa, và... Đại loại mấy món đồ như vậy.
Get my screwdriver.
Lấy dùm tua vít.
She compares the properties and rights of owning cows, versus owning screwdrivers, enumerating how both may be used to serve human purposes in many ways, but when it comes to inflicting pain, there is a vital distinction between such "properties"; legally a person can smash or grind up a screwdriver, but cannot torture an animal.
Bà so sánh giữa tính chất và quyền của những con bò và những cái tuốc nơ vít, liệt kê nhiều cách mà con người dùng chúng cho mục đích của họ, nhưng khi đề cập đến vấn đề đau đớn thì cần phân biệt rõ: theo luật, một người có thể giẫm nát một cái tuốc nơ vít nhưng không được tra tấn vật nuôi.
And so it's not going to break very easily, but if it does, virtually every piece in this machine can be swapped out and replaced with a hex wrench and a screwdriver.
Và như vậy, nó không dễ bị hư, nhưng nếu trong trường hợp hư hỏng, hầu như mọi bộ phận trong thiết bị có thể được sửa chữa và thay thế bằng một cái cờ lê và tuốc nơ vít.
They think, "OK, if we think words are the tools that we use to build the expressions of our thoughts, how can you say that screwdrivers are better than hammers?
Họ nghĩ, "Được, nếu chúng tôi nghĩ các từ là công cụ để chúng tôi dùng để xây dựng các phát biểu cho những gì chúng tôi nghĩ, làm sao bạn có thể nói rằng tô vít lại tốt hơn búa?
You know, it's a spatula, it's a pry bar, it's a screwdriver and it's a blade, yeah.
Bạn biết không, một cái đồ lật chảo, một cái tua vít. một cái dao cạo.
With a small screwdriver, gently pop all the keys off the keyboard.
Với một tuốc nơ vít nhỏ, nhẹ nhàng bật tất cả các phím tắt bàn phím.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ screwdriver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.