scribble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scribble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scribble trong Tiếng Anh.

Từ scribble trong Tiếng Anh có các nghĩa là viết cẩu thả, viết nguệch ngoạc, viết chữ nguệch ngoạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scribble

viết cẩu thả

verb (To write or draw carelessly and in a hurry)

viết nguệch ngoạc

verb (To write or draw carelessly and in a hurry)

I'm here for the stone with the funny scribbles on it.
Ta ở đầy vì phiến đá và chữ viết nguệch ngoạc nực cười trên đó

viết chữ nguệch ngoạc

verb

Xem thêm ví dụ

We spent hours scribbling our own missionary pamphlets and “preaching” and “transferring” all over the yard.
Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà.
Claude, who was scribbling words on a piece of paper, abandons his pencil to hum about others.
Claude, đang viết ngoáy vài từ trên một tờ giấy, rời cây bút chì để khẽ ngâm nga những từ ngữ khác.
Once in the cafe, Pia takes out her coloring book and starts scribbling.
Khi đã ở trong quán cà phê, Pia lấy ra tập sách nhiều màu sắc và bắt đầu viết nguệch ngoạc lên đó.
Kozelek noted, "I just felt like the album needed another track, so I scribbled down some stuff, vented a little about The Postal Service concert or whatever was on my mind that day.
Kozelek phát biểu, "Tôi chỉ nghĩ rằng album cần một bài hát khác, thế là tôi nguệch ngoạc vài dòng, trút vào đó một chút về buổi trình diễn của The Postal Service hay thứ gì đó trong tâm trí tôi lúc đó.
And finally, would you be able to -- and you can sort of scribble it, if you like -- scribble a plan diagram of the solar system, showing the shape of the planets'orbits?
Và cuối cùng là liệu bạn có thể phác ra nều bạn muốn một sơ đồ về hệ mặt trời, thể hiện những hình dáng của quỹ đạo?
I was becoming fanciful in the midst of my industrious scribbling; and though, when the scratching of my pen stopped for a moment, there was complete silence and stillness in the room, I suffered from that profound disturbance and confusion of thought which is caused by a violent and menacing uproar -- of a heavy gale at sea, for instance.
Tôi đã trở thành huyền ảo ở giữa cù scribbling của tôi và mặc dù, khi xước bút của tôi dừng lại cho một thời điểm, hoàn toàn im lặng và sự yên tĩnh trong phòng, tôi phải chịu đựng từ đó sâu sắc rối loạn và nhầm lẫn nghĩ rằng đó là do một bạo lực và đe dọa náo động - một cơn gió lớn trên biển, ví dụ.
Their practice at the time was to scribble songs in a school notebook, dreaming of stardom, always writing "Another Lennon–McCartney Original" at the top of the page.
Vào lúc đó, họ thường ghi các bản nháp ca khúc vào cuốn vở, mơ trở thành sao và viết ở trên "Một tác phẩm gốc nữa của Lennon-McCartney".
The block letter "M" was sketched by Rogoff, with the scribbled word "TV" spraypainted by Olinksky.
Chữ 'M' được Rogoff phác thảo, với chữ 'TV' do Olinksky phun sơn.
Way to scribble away a whole year.
Cả năm trời cậu đã cố gắng viết lách rồi.
Holmes scribbled a receipt upon a sheet of his note- book and handed it to him.
Holmes viết vội một biên nhận sau khi một tờ lưu ý cuốn sách của ông và đưa cho ông ta.
I like your scribbles.
Anh vẽ đẹp đấy.
I gave him the phone and the little black notebook where Baba had scribbled his Afghan friends' numbers.
Tôi đưa điện thoại cho ông và cuốn sổ nhỏ bìa đen Baba ghi vội những số điện thoại của bạn bè.
I found this scribbled note among my wife’s papers shortly after her death in May 1994.
Tôi tìm thấy mẩu giấy này với nét chữ nguệch ngoạc trong đống giấy tờ của vợ tôi không lâu sau khi nàng qua đời vào tháng 5 năm 1994.
Most authors recognize just a single large genus, Bucculatrix, although two Australian genera, Cryphioxena and the scribbly gum moths (Ogmograptis spp.) are sometimes placed in this family rather than in Elachistidae.
Hầu hết những nhà nghiên cứu xem nó là một chi lớn riêng biệt là Bucculatrix, mặc dù có hai loài ở Úc, Cryphioxena notosema và Scribbly Gum Moth, Ogmograptis scribula đôi khi được xếp vào họ này hơn là Elachistidae.
I'm here to celebrate true love not scribble my illegible signature on stupid bits of paper that you can flog on eBay so that at the next wedding you can wear a less hideous hat.
1 mẩu giấy ngớ ngẩn mà cô có thể bán lại trên eBay để có tiền mua chiếc mũ bớt tởm hơn và đội vào lễ cưới tiếp theo.
I found Neruda scribbled on a piece of paper in a field hospital in Tahrir, and I decided to take a no of Mamluk Mausoleum in Cairo.
Tôi tìm thấy một mẩu di bút của Neruda trong một bệnh viện ở Tahrir và chọn lời nói không của Mamluk Mausoleum ở Cairo.
No, you'd rather sit and scribble love notes.
Không, mày thà ngồi nguệch ngoạc mấy cái thư tình hơn nhỉ.
Two years scribbling in that notebook...
Chúng ta đã ghi vào cuốn sổ đó 2 năm...
The notes he scribbled in the margin of his copy are full of insults - 'pezzo d'asinaccio' ('piece of utter stupidity'), 'bufolaccio' ('buffoon'), 'villan poltrone' ('wicked idiot'), 'balordone' ('bumbling idiot').
Những ghi chú của ông lên bản thảo này đầy sự xúc phạm: pezzo d'asinaccio (một phần của sự ngu ngốc hoàn toàn), bufolaccio (anh hề), villan poltrone (tên ngốc xấu xa), balordone (tên ngốc vụng về).
A scribbled note left in the night made that clear.
Một dòng chữ viết nguêch ngoạc trong đêm là đủ biết rồi.
When you live and breathe these children, every scribble is like a fingerprint.
Khi cô sống và thở cùng những đứa trẻ này, mỗi nét vẽ đều như dấu vân tay.
She seems perfectly happy to scribble in her book.
Cô ấy có vẻ hoàn toàn vui vẻ khi viết vội vàng vào quyển sách.
The film's director, Barry Sonnenfeld, said that after seeing Stuhlbarg's script and notebook filled with "tiny scribbles, notes, diagrams" that “It made me suspect that perhaps I had actually cast an alien.
Đạo diễn của bộ phim, Barry Sonnenfeld, nói rằng sau khi nhìn thấy kịch bản và sổ tay của Stuhlbarg chứa đầy "những nét vẽ nguệch ngoạc, ghi chú, sơ đồ" rằng "Nó làm tôi nghi ngờ rằng có lẽ tôi đã thực sự đúc một người ngoài hành tinh.
I kept seeing it over and over again in Illuminati letters scribbled in the margins, sometimes just signed " 503. "
Trong những tài liệu về hội Illuminati... những dấu hiệu sẽ nằm ở viền trang sách... Có lẽ sẽ ở quyển 503.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scribble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.