screensaver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ screensaver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ screensaver trong Tiếng Anh.

Từ screensaver trong Tiếng Anh có các nghĩa là vi nhét, họa tiết đầu chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ screensaver

vi nhét

họa tiết đầu chương

Xem thêm ví dụ

Important: If you turn off your device with the Power button, your screensaver won't start.
Quan trọng: Nếu bạn tắt thiết bị bằng nút Nguồn thì trình bảo vệ màn hình sẽ không khởi động.
Flash Lite applications are also supported, but mostly used for screensavers.
Các ứng dụng Flash Lite cũng được hỗ trợ, nhưng hầu hết chỉ dùng cho các màn hình chờ.
Screensavers and themes from Microsoft Plus! for Windows XP are included (Aquarium, Da Vinci, Nature, Space and My Pictures Premium).
Bào vệ màn hình và chủ đề từ Microsoft Plus! for Windows XP được bao gồm (Aquarium, Da Vinci, Nature, Space và My Pictures Premium).
There is a thread in the newsgroup alt.sci.seti which bears the title "Anyone fired for SETI screensaver" and ran starting as early as September 14, 1999.
Đã có một bài viết trong alt.sci.seti nói về vấn đề "Bất cứ ai cũng có thể bị sa thải vì SETI screensaver" vào ngày 14 tháng 9 năm 1999.
Typical examples include anti-virus software, file converters, driver updaters, system cleaners, download managers, disk defragmenters, codecs, browser toolbars, ringtones, screensavers, wallpapers and so on.
Các ví dụ điển hình bao gồm phần mềm diệt vi-rút, trình chuyển đổi tệp, trình cập nhật trình điều khiển, trình dọn dẹp hệ thống, trình quản lý tải xuống, trình dồn liền ổ đĩa, codec, thanh công cụ trình duyệt, nhạc chuông, trình bảo vệ màn hình, hình nền, v.v.
The Utah teapot sometimes appears in the "Pipes" screensaver shipped with Microsoft Windows, but only in versions prior to Windows XP, and has been included in the "polyhedra" XScreenSaver hack since 2008.
Ấm trà Utah đôi khi xuất hiện trong trình bảo vệ màn hình "Ống" được cung cấp cùng với Microsoft Windows, nhưng chỉ có trong các phiên bản trước Windows XP, và đã được đưa vào trong bản hack XScreenSaver "polyhedra" từ năm 2008.
Specify the priority that the screensaver will run at. A higher priority may mean that the screensaver runs faster, though may reduce the speed that other programs run at while the screensaver is active
Hãy xác định ưu tiên sẽ chạy trình bảo vệ màn hình. Ưu tiên cao hơn có thể làm cho trình bảo vệ màn hình chạy nhanh hơn, nhưng mà cũng có thể giảm tốc độ của chương trình khác trong khi trình bảo vệ màn hình còn hoạt động
Typical examples include anti-virus software, file converters, driver updaters, system cleaners, download managers, disk defragmenters, codecs, browser toolbars, ringtones, screensavers, wallpapers, and so on.
Các ví dụ điển hình bao gồm phần mềm diệt vi-rút, trình chuyển đổi tệp, trình cập nhật trình điều khiển, trình dọn dẹp hệ thống, trình quản lý tải xuống, trình dồn liền ổ đĩa, codec, thanh công cụ trình duyệt, nhạc chuông, trình bảo vệ màn hình, hình nền, v.v.
To see what your screensaver will look like, tap Start now.
Để xem trình bảo vệ màn hình sẽ trông như thế nào, hãy nhấn vào Bắt đầu ngay.
ScreenSaver
Bảo vệ Màn hìnhName
Plasma widgets over the screensaver
Hiệu lực trình bảo vệ màn hình
Your Android phone or tablet screensaver can show photos, colourful backgrounds, a clock and more when your device is charging or docked.
Trình bảo vệ màn hình máy tính bảng hoặc điện thoại Android có thể hiển thị ảnh, hình nền đầy màu sắc, đồng hồ, v.v. khi thiết bị đang sạc hoặc được gắn vào đế.
After you've set your screensaver, you'll see it when your device goes into Sleep mode.
Sau khi đặt trình bảo vệ màn hình, bạn sẽ thấy trình bảo vệ này khi thiết bị của bạn chuyển sang chế độ Ngủ.
Your phone or tablet can use a screensaver when your device is charging, docked or both.
Điện thoại hoặc máy tính bảng của bạn có thể sử dụng trình bảo vệ màn hình khi thiết bị đang sạc, được gắn vào đế hoặc cả hai.
Plasma for the Screensaver
Hiệu lực trình bảo vệ màn hình

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ screensaver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.