scribe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scribe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scribe trong Tiếng Anh.

Từ scribe trong Tiếng Anh có các nghĩa là scriber, kẻ bằng mũi nhọn, người biết viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scribe

scriber

verb

kẻ bằng mũi nhọn

verb

người biết viết

verb

Xem thêm ví dụ

Well in advance Jesus tried to help the disciples to realize “that he must go to Jerusalem and suffer many things from the older men and chief priests and scribes, and be killed, and on the third day be raised up.”
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
But the chief priests and the scribes and the principal ones of the people were seeking to kill him;+ 48 but they did not find any way to do this, for the people one and all kept hanging on to him to hear him.
Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng.
Oliver Cowdery arrives in Harmony to serve as scribe for the Book of Mormon; translation resumes on April 7.
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư.
Hearing the Savior’s words, the scribes and Pharisees had begun to reason among themselves, ignorantly speaking of blasphemy while concluding that only God can forgive sin.
Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi.
Also saved were the faithful eunuch Ebed-melech, who had rescued Jeremiah from death in a muddy cistern, and Jeremiah’s loyal scribe, Baruch.
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
On the statue he bears the titles: Great Inspector of the Palace; Good scribe of the Temple of Atum, Lord of Tura and Supreme Lieutenant of the Pharaoh.
Trên bức tượng này ông mang tước hiệu: Đại Thanh tra của Cung điện; Người ký lục giỏi của đền thờ Atum, Chúa tể của Tura và Người Thay mặt tối cao của Pharaon.
Following the tradition of the Jewish scribes, early Christians made copies of those books.
Tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu đã sao chép các sách ấy theo truyền thống của những ký lục người Do Thái (Cô-lô-se 4:16).
While translating, Joseph Smith and his scribe Oliver Cowdery read about baptism.
Trong khi phiên dịch, Joseph Smith và người ghi chép của ông, Oliver Cowdery, đọc về phép báp têm.
The bulk of the translation work was finished less than three months after Oliver began serving as scribe.
Khối lượng công việc phiên dịch đã hoàn tất trong vòng chưa đầy ba tháng sau khi Oliver bắt đầu giúp đỡ với tư cách là người ghi chép.
5 Copies of the Hebrew Scriptures were written out with painstaking care and the scribes took unusual precautions to make sure that these were free from error.
5 Những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã làm việc rất cẩn thận, dùng những phương pháp thật công phu để cho khỏi bị nhầm lẫn.
It was the one opera which he regarded as the most suitable for being translated into French and, taking Eugène Scribe's advice, Verdi agreed that a French libretto was to be prepared by Alphonse Royer and Gustave Vaëz, who had written the libretto for Donizetti's most successful French opera, La favorite.
Nó ra đời khi Verdi nghe theo lời khuyên của Eugène Scribe, chấp lời tiếng Pháp được viết bởi Alphonse Royer và Gustave Vaëz, những người cũng viết lời cho một vở oprea của Gaetano Donizetti, vở La favorite.
57 Those who took Jesus into custody led him away to Caʹia·phas+ the high priest, where the scribes and the elders were gathered together.
57 Những kẻ bắt Chúa Giê-su dẫn ngài đến nhà thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha;+ các thầy kinh luật và trưởng lão đã nhóm lại tại đó.
13 In ancient times, only certain privileged classes, such as the scribes in Mesopotamia and Egypt, were literate.
13 Trong thời cổ xưa, chỉ những giai cấp có đặc quyền nào đó mới có học, chẳng hạn như các thầy thông giáo ở Mê-sô-bô-ta-mi và Ai Cập.
Or “scribe.”
Hay “viên ký lục”.
Just a few days before it took place, he said: “Here we are, advancing up to Jerusalem, and the Son of man will be delivered to the chief priests and the scribes, and they will condemn him to death and will deliver him to men of the nations, and they will make fun of him and will spit upon him and scourge him and kill him.” —Mark 10:33, 34.
Chỉ vài ngày trước khi chuyện xảy ra, ngài nói: “Nầy, chúng ta lên thành Giê-ru-sa-lem, con người sẽ bị nộp cho các thầy tế-lễ cả cùng các thầy thông-giáo; họ sẽ định Ngài phải bị tử-hình, và giao Ngài cho dân ngoại. Người ta sẽ nhạo-báng Ngài, nhổ trên Ngài, đánh-đập Ngài mà giết đi; sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại” (Mác 10:33, 34).
+ 22 Also, the scribes who came down from Jerusalem were saying: “He has Be·elʹze·bub,* and he expels the demons by means of the ruler of the demons.”
+ 22 Cũng có các thầy kinh luật từ Giê-ru-sa-lem đến nói: “Ông ta bị Bê-ên-xê-bun* ám. Ông ta nhờ chúa quỷ để đuổi quỷ”.
First, the scribes and Pharisees enlarged their phylacteries in order to impress upon others how pious they were.
Thứ nhất, các thầy thông giáo và người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn để cho mọi người thấy họ rất sùng đạo.
At the same time, viziers could now hold the prestigious titles of Iry-pat and Haty-a and, as "overseer of the royal scribes", became the head of the scribal administration.
Đồng thời, các vị tể tướng lúc này đây có thể được giữ những tước hiệu uy quyền như Iry-pat và Haty-a và còn là "Người trông coi những viên ký lục của hoàng gia", trở thành người quản lý toàn bộ các viên ký lục của nhà nước.
10 However, the disciples put the question to him: “Why, then, do the scribes say that E·liʹjah must come first?”
10 Các môn đồ hỏi ngài: “Vậy tại sao các thầy kinh luật nói rằng Ê-li-gia phải đến trước?”.
Some people, such as this scribe, have listened to him with pleasure.
Một số người, chẳng hạn như thầy kinh luật này, thích thú lắng nghe ngài.
Beautiful illuminated manuscripts reflect the patience and artistry of the scribes who copied them by hand.
Những bản viết tay đẹp được tô điểm màu sắc rực rỡ phản ánh sự kiên nhẫn và năng khiếu thẩm mỹ của những người sao chép.
And how far short it shows the righteousness of the scribes and Pharisees to be!
Và tiêu chuẩn nầy cũng cho thấy sự công bình của thầy thông giáo và người Pha-ri-si rất là thiếu sót!
Turning to the scribes and the Pharisees, Jesus says: “If you have one sheep and that sheep falls into a pit on the Sabbath, is there a man among you who will not grab hold of it and lift it out?”
Quay sang các thầy kinh luật và người Pha-ri-si, Chúa Giê-su hỏi: “Ai trong các ông có một con cừu và nó bị té xuống hố vào ngày Sa-bát mà lại không kéo nó lên?”
“The chief priests and the scribes kept standing up and vehemently accusing [Jesus].”
“Các thầy tế-lễ cả và các thầy thông-giáo ở đó, cáo [Chúa Giê-su] dữ lắm”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scribe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.