clerk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clerk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clerk trong Tiếng Anh.

Từ clerk trong Tiếng Anh có các nghĩa là thư ký, giáo sĩ, làm thư ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clerk

thư ký

noun

Later, I found a job as a clerk at a garage.
Sau đó, tôi làm thư ký ở một nơi sửa xe.

giáo sĩ

noun

He's a patent clerk, not a bookkeeper.
Ông ta là một giáo sĩ tài giỏi, không phải là một thủ thư.

làm thư ký

verb

I'm working as a clerk at the railway office.
Tôi đang làm thư ký tại văn phòng đường sắt.

Xem thêm ví dụ

The extended biography The Life of James Clerk Maxwell, by his former schoolfellow and lifelong friend Professor Lewis Campbell, was published in 1882.
Cuốn tiểu sử The Life of James Clerk Maxwell, viết bởi người bạn lâu năm là giáo sư Lewis Campbell, được xuất bản năm 1882.
1 It is the duty of the Lord’s clerk, whom he has appointed, to keep a ahistory, and a general church brecord of all things that transpire in Zion, and of all those who cconsecrate properties, and receive dinheritances legally from the bishop;
1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ;
However, the supplier’s clerk made an error on the written quotation, so that the price was lowered by almost $40,000 (U.S.).
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim.
Then he studied navigation and first went to sea as a captain’s clerk and assisted in commanding a ship to the West Indies in 1790.
Sau đó, ông học lái tàu và đi biển lần đầu tiên trong vai trò như một thư ký của thuyền trưởng và hỗ trợ chỉ huy một con tàu đến Tây Ấn vào năm 1790.
The desk clerk said it was a large black duffel bag.
Tiếp tân nói đó là 1 túi vải lớn màu đen.
“The clerk observed that it was only once a year.
“Người thư ký cho rằng Giáng Sinh chỉ đến một năm một lần.
A check with the clerk at the desk confirmed that Hyrum was indeed a patient there after many weeks.
Sự kiểm chứng với người thư ngồi tại bàn tiếp khách đã xác nhận rằng quả thật Hyrum đang là bệnh nhân ở đó từ nhiều tuần nay.
Greer Garson was born on 29 September 1904 in Manor Park, East Ham, then in Essex, now part of London, the only child of Nina (née Nancy Sophia Greer; 1880-1958) and George Garson (1865–1906), a commercial clerk in a London importing business.
Greer Garson được sinh vào ngày 29 tháng 9 năm 1904, tại Manor Park, East Ham, sau đó là ở Essex, hiện nay là một phần của London, là con gái duy nhất Nina (nhũ danh Nancy Sophia Greer, mất vào năm 1958) và George Garson (1856-1906), một nhân viên thương mại làm trong ngành nhập khẩu kinh doanh ở London.
“Good morning,” the clerk said, his green uniform hung on his bony shoulders.
“Chào buổi sáng,” nhân viên thu ngân nói, bộ đồng phục màu xanh của anh ta ôm lấy bờ vai xương xẩu.
In 2004, there were 3.1 million general office clerks, 1.5 million office administrative supervisors and 4.1 million secretaries.
Năm 2004, có 3,1 triệu nhân viên văn thư văn phòng, 1,5 triệu giám sát viên hành chính văn phòng và 4,1 triệu thư ký.
The desk clerk said he saw the suspect with a dog.
Tiếp tân kể có nhìn thấy nghi phạm mang theo 1 con chó.
Maxwell's demon is a thought experiment created by the physicist James Clerk Maxwell in 1867 in which he suggested how the second law of thermodynamics might hypothetically be violated.
Con quỷ Maxwell là một thí nghiệm tưởng tượng của nhà vật lý người Scotland, James Clerk Maxwell, thực hiện vào năm 1867, để tìm hiểu về định luật hai của nhiệt động lực học.
Howard Coray, a clerk to Joseph Smith: “I have studied the Gospel as revealed by Joseph Smith and wondered if it were possible for anyone unaided by the Spirit of God to have revealed such a system of salvation and exaltation for man.
Howard Coray, một người thư ký của Joseph Smith: “Tôi đã học hỏi Phúc Âm mà đã được Joseph Smith tiết lộ và tự hỏi có thể nào có bất cứ ai mà không được Thánh Linh của Thượng Đế giúp đỡ lại tiết lộ được một phương thức cứu rỗi và tôn cao như vậy cho con người được.
Rockefeller's charitable giving began with his first job as a clerk at age 16, when he gave six percent of his earnings to charity, as recorded in his personal ledger.
Việc làm từ thiện của Rockefeller bắt đầu với công việc đầu tiên của mình với tư cách là thư ký ở tuổi 16, khi anh ta đóng góp sáu phần trăm thu nhập của mình cho tổ chức từ thiện, như được ghi trong sổ kế toán cá nhân của anh ấy.
The lack of income from his literary works (he wrote two plays in 1923, neither of which sold) forced him to take jobs as a caller on the stock exchange and as a bank clerk in Cologne, a job he detested.
Với việc không kiếm được thu nhập từ hai tác phẩm văn học của mình (ông viết hai vở kịch vào năm 1923, cả hai đều không bán được), Goebbels buộc phải làm các việc như người gọi điện ở sở giao dịch chứng khoán và thư ký ngân hàng ở Cologne, một công việc mà ông ghét cay ghét đắng.
His counterpart is not college- educated and works as a laborer, works as a clerk, does low- level white collar or blue collar work in the economy.
làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế
And it could just as well be a store clerk this hour
Và có thể giờ này là một thư ký
It's so unfair that our date has to get cut short just because some guy shot at a store clerk.
Thật không công bằng khi cuộc hẹn của chúng ta bị cắt ngang chỉ vì gã nào đó bắn 1 thư kí cửa hàng.
Later, I found a job as a clerk at a garage.
Sau đó, tôi làm thư ký ở một nơi sửa xe.
In the late nineteenth century, long after his death, James Clerk Maxwell looked through Cavendish's papers and found things for which others had been given credit.
Cho đến tận cuối thế kỷ XIX, rất lâu sau khi ông mất, James Clerk Maxwell đã xem qua những công trình của Cavendish và khám phá ra những điều mà đã giúp Maxwell kiếm được rất nhiều tiền.
I'd like to set you up with a clerk.
Tôi sẽ giới thiệu 1 thư ký cho anh.
Your firm has a password for the property clerk's database in most major cities, correct?
Công ty của ông có mật khẩu của các cơ sở dữ liệu về bất động sản trong hầu hết các thành phố lớn, đúng chứ?
Will the clerk please bring the verdict up?
Thư sẽ mang lời tuyên án lên.
Tate who handed it to the clerk who handed it to the judge...
Người đi đầu trao mảnh giấy cho ông Tate, ông ta trao nó cho viên thư ký và viên thư ký trao nó cho quan tòa....
They recruit college grads into entry-level positions in all three tracks, and they start from the bottom, called "keyuan" [clerk].
Họ tuyển dụng những người tốt nghiệp đại học vào vị trí học việc trong cả ba đường, và họ bắt đầu từ dưới đáy, gọi là "keyuan" [nhân viên].

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clerk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới clerk

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.