dismantle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dismantle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dismantle trong Tiếng Anh.
Từ dismantle trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháo dỡ, phá huỷ, triệt phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dismantle
tháo dỡverb One morning, I climbed up pretty high on the building to help with dismantling. Vào một buổi sáng, tôi leo lên khá cao để phụ giúp tháo dỡ. |
phá huỷverb |
triệt pháverb More than enough time to dismantle the League from the inside. Thừa thời gian để triệt phá Liên Minh từ bên trong. |
Xem thêm ví dụ
It was established in August 1941 in marshland at the confluence of the Sava and Una rivers near the village of Jasenovac, and was dismantled in April 1945. Nó được thành lập vào tháng 8 năm 1941 trong đầm lầy ở chỗ hợp lưu của các sông Sava và Una gần làng Jasenovac, và đã được tháo dỡ vào tháng 4 năm 1945. |
When Japanese planes attacked Pearl Harbor on 7 December 1941, the destroyer was moored in a nest of ships undergoing overhaul and, as her guns were dismantled, was able to do little besides reply with small arms fire. Khi máy bay của Hải quân Nhật tấn công Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 12 năm 1941, chiếc tàu khu trục đang neo đậu cùng một nhóm các tàu đang được đại tu; và vì các khẩu pháo của nó đang bị tháo dỡ, nó chỉ có thể chống trả cuộc tấn công bằng vũ khí nhẹ. |
After the war, all the machinery was dismantled and cleaned and the floorboards beneath the machinery were ripped up and burned to recover minute amounts of silver. Sau chiến tranh, tất cả các máy móc được tháo dỡ và cọ sạch, còn tất cả các tấm sàn gần máy móc cũng được lột ra và đem đốt để thu hồi những vảy bạc vương vãi. |
In January 1990, the Chiba District Court ordered the towers dismantled without compensation to the Union; the Supreme Court of Japan upheld this verdict as constitutional in 1993. Tháng 1 năm 1990, Tòa án quận Chiba đã ra lệnh tháo dỡ hai tháp thép này mà không bồi thường cho Liên hiệp; Tòa án Tối cao Nhật Bản đã tán thành phán quyết này là hợp hiến năm 1993. |
It was afterwards acquired by Selle Company and dismantled in 1917. Sau đó nó được Công ty Selle mua lại và tháo dỡ vào năm 1917. |
With trade liberalization, however, CONASUPO was to be gradually dismantled and two new mechanisms were implemented: Alianza and Procampo. Với tự do hoá thương mại, tuy nhiên, CONASUPO đã từng bước đã được giỡ bỏ và hai cơ chế mới đã được triển khai thực hiện: Alianza và Procampo. |
After the war, Austria-Hungary was dismantled and several new nation-states were created, and various Austro-Hungarian territories were ceded to neighbouring countries by the victorious Entente powers. Sau chiến tranh, Áo - Hungary đã bị tan rã và một số quốc gia mới được thành lập, và các lãnh thổ Austro-Hungary đã được nhượng cho các nước láng giềng bởi các cường quốc phe Entente. |
Tottenham Hotspur played at White Hart Lane with a reduced capacity, due to the north east corner of the stadium being dismantled to help facilitate building works for their new stadium being built adjacently. Tottenham Hotspur sẽ thi đấu trên sân White Hart Lane với sức chứa ít đi, do góc khán đài đông bắc của sân vận động được tháo dỡ để chuẩn bị cho quá trình xây dựng sân vận động mới kề đó. |
In the areas of Poland annexed in 1939, the Nazis instigated a brutal suppression and systematic dismantling of the Catholic Church. Tại vùng lãnh thổ Ba Lan sát nhập năm 1940, Quốc xã phát động một chiến dịch đàn áp tàn bạo và dỡ bỏ có hệ thống Giáo hội Công giáo. |
Mr Sarkozy told reporters at the summit that Chancellor Merkel had said she intended to dismantle Roma camps in the coming weeks . Ông Sarkozy nói với các phóng viên tại cuộc họp thượng đỉnh rằng Thủ tướng Merkel trước đó đã nói bà có ý định giải tán các trại định cư của người Rom trong các tuần lễ sắp đến |
He compared the possible collapse of the U.S. domestic automakers to the 1999 dismantling of the Daewoo Group in South Korea. Ông này so sánh khả năng sụp đổ của các nhà sản xuất ô tô Mỹ với vụ phá sản của Daewoo Group ở Hàn Quốc năm 1999. |
To this end, all civilian shipyards and aircraft factories were to be dismantled or otherwise destroyed. Các xưởng đóng tàu dân sự và các nhà máy đóng tàu sân bay sẽ bị tháo dỡ hoặc phá hủy. |
I will dismantle his plans piece by piece. " Ta sẽ phá hủy kế hoạch của lão thành từng mảnh. " |
Tigranes fled north while Lucullus destroyed his new capital city and dismantled his holdings in the south by granting independence to Sophene and returning Syria to the Seleucid king Antiochus XIII Asiaticus. Tigranes bỏ chạy về phía bắc trong khi Lucullus phá hủy thủ đô mới của ông ta và xóa bỏ sự cai trị của ông ta ở phía nam bằng cách công nhận độc lập cho Sophene và trao lại Syria cho vua Seleukos là Antiochus XIII Asiaticus. |
Kim agreed to dismantle North Korea's nuclear weapons facilities if the United States took reciprocal action. Tại hội nghị Kim đồng ý dỡ bỏ các cơ sở vũ khí hạt nhân của Triều Tiên nếu Hoa Kỳ có hành động đối ứng. |
Looking for a harder-hitting rock sound than that of All That You Can't Leave Behind, U2 began recording How to Dismantle an Atomic Bomb, in February 2003 with producer Chris Thomas. Nhằm tìm kiếm một âm thanh rock mạnh mẽ hơn All That You Can't Leave Behind, U2 bắt đầu thu âm How to Dismantle an Atomic Bomb vào tháng 2 năm 2003 với nhà sản xuất Chris Thomas. |
Market economists believed that the dismantling of the administrative command system in Russia would raise GDP and living standards by allocating resources more efficiently. Các nhà kinh tế thị trường tin rằng việc loại bỏ hệ thống hành chính mệnh lệnh ở Nga sẽ làm tăng GDP và các tiêu chuẩn sống bằng cách tái phân bổ các nguồn tài nguyên một cách hiệu quả hơn. |
In all , Mr Sarkozy said around 500 camps were dismantled in August , of which 199 were Roma settlements . Ông Sarkozy cho biết tổng cộng khoảng 500 trại đã bị giải tán vào tháng Tám , trong đó 199 nơi là khu định cư của người Rom . |
The Optical Museum was preserved from the Soviet occupation's dismantling programme 1946. Bảo tàng Quang học được giữ an toàn khỏi chương trình tháo dỡ của Xô viết năm 1946. |
In the U.S., some plutonium extracted from dismantled nuclear weapons is melted to form glass logs of plutonium oxide that weigh two tonnes. Ở Hoa Kỳ, một số plutoni được lấy ra từ các vũ khí hạt nhân đã được tháo gỡ và được làm nóng chảy để tạo thành những khúc thủy tinh plutoni ôxit nặng 2 tấn. |
11 September 2010: The tower reached 461 m, becoming the tallest structure ever built in Japan, surpassing the dismantled Tsushima Omega tower of 455 m. 11 tháng 9 năm 2010: Tháp đạt độ cao 461 m, trở thành cấu trúc cao nhất từng được xây dựng tại Nhật Bản, vượt tháp Omega Tsushima cao 455 m xong đã bị tháo dỡ. |
It was dismantled in 1991 and rebuilt in 1994 at its present location. Miếu đã bị phá hủy vào năm 1991 và được xây dựng lại vào năm 1994 ở vị trí hiện nay. |
In 1594, construction began on Hideyoshi's new Fushimi Castle, and when, in 1595, Hidetsugu was forced to commit seppuku, the Jurakudai was dismantled, with many parts being reassembled at Fushimi Castle. Năm 1594, thành Fushimi khởi công, và năm 1595, khi Hidetsugu mổ bụng tự sát, Jurakudai bị tháo dỡ, nhiều phần được mang đến để xây dựng lâu đài Fushimi. |
The game was released in August 1994 and the Ape team dismantled in 1995. Trò chơi được phát hành vào tháng 8 năm 1994 và đội Ape giải tán vào năm 1995. |
The aircraft could be dismantled and transported by rail if needed. Chiếc máy bay này có thể được tháo rời và chở đi bằng đường sắt nếu cần thiết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dismantle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dismantle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.