seamstress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seamstress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seamstress trong Tiếng Anh.

Từ seamstress trong Tiếng Anh có nghĩa là cô thợ may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seamstress

cô thợ may

noun

Do you want to see me working as a seamstress?
Con muốn Nhìn thấy mẹ làm việc như một cô thợ may phải không?

Xem thêm ví dụ

A child of a working-class family, Campoamor began work as a seamstress at age 13, later working in a number of government positions before securing entry to law school at the University of Madrid.
Là con của một gia đình lao động, Campoamor bắt đầu nghề thợ may vào năm 13 tuổi, sau đó làm việc tại một số cơ quan chính quyền trước khi bước vào học luật tại Đại học Madrid.
Seamstress and heiress, too
♫ Một tiểu thư hay một trẻ mồ côi
Four months after beginning, she began writing in a tattered notebook the orders, costs, and prices for her work as a self-employed seamstress.
Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ.
They say she' s a seamstress
Người ta nói cô ấy là một thợ may
She earned her living as a seamstress.
Chị kiếm sống bằng nghề may đồ.
Fortunately, you're a good seamstress.
Cũng may thủ công của cô không tệ.
Crenshaw, the local seamstress, had as much imagination as Mrs.
Bà Crenshaw, thợ may địa phương, có trí tưởng tượng cũng mạnh như bà Merriweather.
It was developed by a seamstress living in Nagoya at the end of the 1920s.
Loại Nagoya tương đối mới, nó được phát triển bởi một thợ may sống ở Nagoya vào cuối những năm 1920.
Tomorrow we must go pick up your dress from the seamstress.
Ngày mai chúng ta phải tới thợ may lấy quần áo cho em.
And I learned about profit and revenue, about leverage, all sorts of things, from farmers, from seamstresses, from goat herders.
Và tôi học được về lợi tức và thu nhập, về tỷ lệ vốn vay, và nhiều thứ khác, từ những người nông dân, những người thợ may và những người chăn dê.
Two excellent seamstresses in my ward taught me sewing.
Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá.
Before leaving for Thessalonica, I went to a seamstress shop in Corinth to have a coat made.
Trước khi đi, tôi đến một tiệm may ở Corinth đặt may một áo khoác.
The daughter of a Baptist minister and one of nine children, Brooks was raised by a widowed seamstress.
Con gái của một mục sư Baptis trong một gia đình có chín người con, Brooks được nuôi dưỡng bởi một thợ may góa chồng.
His mother, Josefa Gonçalves Cipriano Lourenço (1928–1998), a seamstress, was a native of Namibe.
Mẹ ông Josef Cipriano Lourenço Gonçalves (1928-1998), thợ may, là người bản xứ của Namibia.
A seamstress will pay you a visit shortly.
Thợ may sẽ sớm đến chỗ con.
Goldman began working as a seamstress, sewing overcoats for more than ten hours a day, earning two and a half dollars a week.
Goldman bắt đầu làm thợ khâu, khâu áo khoác hơn 10 tiếng đồng hồ mỗi ngày với tiền công rẻ mạt 2 đô la rưỡi một tuần.
After escaping from the orphanage, Andrée moved with her mother to Brazzaville began work as a seamstress.
Sau khi trốn thoát khỏi trại trẻ mồ côi, Andrée chuyển cùng mẹ đến Brazzaville bắt đầu làm thợ may.
With her ability as a seamstress, she always kept us well dressed.
thợ may khéo tay, mẹ luôn luôn cho chúng tôi ăn mặc đẹp.
She and 40 seamstresses would create 19,000 costumes, 40 per version for the actor and their doubles, ageing and wearing them out for impression of age.
Cùng với 40 thợ may bà đã tạo ra khoảng 19000 bộ y phục, 40 bộ các dạng cho diễn viên và diễn viên đóng thế, làm rách và sờn chúng để tạo cảm giác cũ kĩ.
Why, I'd expect nothing less from the finest seamstress in New Orleans.
Không thể mong gì hơn... từ người thợ may giỏi nhất New Orleans.
Do you want to see me working as a seamstress?
Con muốn Nhìn thấy mẹ làm việc như một thợ may phải không?
I was a seamstress; my two names both mean “Gazelle,” and I was raised from the dead.
Tôi làm nghề thợ may; cả hai tên của tôi đều có nghĩa là “con linh dương”, và tôi được làm cho sống lại.
She was older and more experienced as a seamstress.
Chị này là một người thợ may lớn tuổi hơn và giàu kinh nghiệm hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seamstress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.