sebaceous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sebaceous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sebaceous trong Tiếng Anh.

Từ sebaceous trong Tiếng Anh có nghĩa là bã nhờn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sebaceous

bã nhờn

adjective

It is all about the activities of the sebaceous gland .
Hoàn toàn là do hoạt động của tuyến bã nhờn .

Xem thêm ví dụ

He has to drain his sebaceous cyst.
Bác ấy phải trích cục u.
Dibutyl sebacate (DBS) is an organic chemical, a dibutyl ester of sebacic acid.
Dibutyl sebacate (DBS) là một chất hữu cơ, một este dibutyl của axit sebacic.
His researches on sebacic acid (1802) and on bile (1807) deserve mention as well, as does his discovery of hydrogen peroxide (1818).
Các nghiên cứu của ông về axit sebacic (1802) và mật (1807) đáng được nhắc đến cũng như khám phá ra hydro peroxit (1818)..
When compared with other parts of the body , you will find more sebaceous glands on your back area , and joined with the thickness of the skin on your back ; back acne can be very stubborn to usual treatment methods .
So với các bộ phận khác của cơ thể thì bạn có thể thấy rằng trên lưng có nhiều tuyến bã nhờn hơn và do lớp da trên lưng dày hơn , mụn trứng cá ở lưng có thể sẽ rất khó trị với những phương pháp thông thường .
It is all about the activities of the sebaceous gland .
Hoàn toàn là do hoạt động của tuyến bã nhờn .
Cortisol is a major stress hormone involved in making skin cells churn out oily lipids from special glands called sebaceous glands.
Cortisol là hóc môn chính sinh ra do căng thẳng có trong quá trình hình thành nên tế bào da. Nó tiết ra chất béo đầy dầu từ các tuyến gọi là tuyến tiết chất nhờn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sebaceous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.