seat belt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seat belt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seat belt trong Tiếng Anh.
Từ seat belt trong Tiếng Anh có nghĩa là dây an toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seat belt
dây an toànnoun (restraining belt) As the plane was approaching turbulence, the pilot asked the passengers aboard the plane to fasten their seat belts. Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn. |
Xem thêm ví dụ
Wearing a seat belt while riding in an automobile would have no effect on your safety. Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn. |
I hadn't have a chance to install seat belts, yet. Tôi chưa kịp lắp thêm yên cương vào! |
The captain's turned off the fasten seat belt sign. Cơ trưởng đã tắt đèn tín hiệu thắt dây an toàn. |
His seat belt was buckled behind his back. Dây an toàn được buộc sau lưng anh ta. |
So I now would like you to put your seat belts on and put your hats on. Bây giờ tôi muốn các bạn hãy đeo thắt lưng an toàn vào và đội mũ lên. |
Seat belts. Chết tiệt! |
All passengers, take your seats and put seat belts on immediately! Tất cả hành khách vui lòng ngồi xuống ghế và thắt chặt đai an toàn ngay lập tức. |
Will you fasten your seat belt, please? Anh vui lòng cài dây an toàn. |
I said, “Chloe, I am wearing this seat belt because it will protect me. Tôi nói: “Chloe à, bà đang cài dây an toàn đây này vì nó sẽ bảo vệ bà. |
Everyone, might be a good idea just to keep your seat belts on. Mọi nguời, cứ đeo nguyên dây an toàn. |
Seat belt. Thắt dây an toàn vào! |
Ladies and gentlemen, and those in coach... please fasten your seat belts. Thưa quý ông quý bà, và những người ở khoang phổ thông... hãy thắt chặt dây an toàn. |
Seat belt. Dây lưng an toàn. |
Bible Standards —Straitjacket or Seat Belt? Tiêu chuẩn Kinh Thánh: Chiếc áo trói buộc hay dây an toàn? |
It’s a good thing she was wearing her seat belt and that the car had air bags.” May là cô ấy đang thắt dây an toàn và chiếc xe có túi khí.” |
Seat belts. Dây an toàn |
You' re worried about seat belts? Cháu lo về dây an toàn thôi à? |
All right, put on the seat belt. Đeo dây an toàn vào. |
She was wearing the seat belt? Cô ấy đeo dây an toàn thật à? |
But you aren’t wearing your seat belt, and you won’t be safe. Nhưng nếu cháu không cài dây an toàn của cháu, thì cháu sẽ không được an toàn. |
Please fasten your seat belts. Hãy buột dây an toàn vào nhanh lên đi. |
Please keep your seat belts on. Xin quý vị thắt dây an toàn! |
While in your seat, the captain asks that you keep your seat belt fastened. Trong khi ngồi tại chỗ, cơ trưởng đề nghị quý khách tiếp tục thắt dây an toàn.. |
"""He even reminded me to put on my seat belt.""" “Nó thậm chí còn nhắc anh thắt dây an toàn vào.” |
I buckled Chloe into her car seat, secured my own seat belt, and drove out of their driveway. Tôi cài dây an toàn cho Chloe vào ghế ngồi trong xe, cài dây an toàn cho tôi, và lái xe ra đường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seat belt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seat belt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.