seated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seated trong Tiếng Anh.

Từ seated trong Tiếng Anh có nghĩa là an tọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seated

an tọa

adjective

It's time to take your seat.
Tới giờ an tọa rồi.

Xem thêm ví dụ

It quotes God, seated on his heavenly throne, as declaring: “Look! I am making all things new.”
Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”.
The Franco-British Aviation Model 290 was a French four-seat amphibian flying boat built by the Franco-British Aviation Company (FBA) as a replacement for the Model 17 in French naval service.
Franco-British Aviation Model 290 là một loại tàu bay lưỡng cư 4 chỗ của Pháp, do hãng Franco-British Aviation (FBA) chế tạo thay thế cho loại Model 17 thuộc biên chế của Hải quân Pháp.
By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies.
Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện.
In the 2009 European Parliament election he won a seat in the European Parliament with Finland's highest personal vote share (nearly 10% of all votes), becoming the first member of the Finns Party in the European Parliament.
Trong cuộc bầu cử Nghị viện Châu Âu năm 2009, ông đã giành một ghế trong Quốc hội Châu Âu với tỉ lệ phiếu bầu cá nhân cao nhất của Phần Lan (gần 10% tổng số phiếu bầu) Trở thành thành viên đầu tiên của Đảng Finns trong Nghị viện Châu Âu.
Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants (also known as quick service restaurants).
Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh (còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng).
The seats are in color.
Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.
He wanted each of us to repent and prepare to “stand before the judgment-seat of Christ” (see Mormon 3:18–22).
Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22).
“Why don’t we grab some scotch and have a seat?”
Sao ta không làm một lý scotch và ngồi đây đi?”
Their stand, however, went against the deep-seated traditions and fears of that small rural community.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
The centre-right Civic Democratic Party was the second strongest party, receiving 11.3% and 25 seats.
Đảng Dân chủ Công dân trung hữu là đảng mạnh thứ hai, nhận 11,3% và 25 ghế.
If you come to the convention very tired, concentration will be difficult. (b) Give yourself plenty of time to park your car and get seated before the program starts.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
In the November 1946 legislative election, he succeeded in winning a seat as deputy from the Nièvre département.
Trong cuộc bầu cử lập pháp tháng 11 năm 1946, ông giành được một ghế đại biểu tại Nièvre département.
The cabin of the Tu-154, although of the same six-abreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners.
Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus).
The Party Pass (open areas) sections are behind seats in each end zone and on a series of six elevated platforms connected by stairways.
Các phần của Party Pass (khu vực mở) nằm sau ghế ở khu vực cuối và trên sáu nền tảng cao được nối bằng cầu thang.
Though the pro-independence Belarusian Popular Front took only 10% of the seats, the populace was content with the selection of the delegates.
Tuy Mặt trận Nhân dân Belarusia chỉ chiếm 10 phần trăm số ghế, nhân dân tỏ ra hài lòng với kết quả này.
Inside our common house, we have a large dining room to seat all 28 of us and our guests, and we dine together three times a week.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
No-one had any cause to go near his car, so there he remained, in the driver's seat, hidden, until...
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
Ghost 103 engine, ejector seats, powered ailerons and structural modifications; 250 built.
Động cơ Ghost 105, ghế phóng và sửa đổi cấu trúc; 250 chiếc được chế tạo.
For example, your business might offer Wi-Fi to customers, or have outdoor seating.
Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời.
Mom puts the food on folding tables, takes a seat next to Jake, and we all start to eat.
Mẹ để đồ ăn trên bàn gấp, ngồi cạnh Jake, và tất cả chúng tôi bắt đầu ăn.
Since the high court supervised the judiciary of the whole country, it seems logical that men who had made a name in lower courts would be elevated to a seat in the Sanhedrin.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
In 2011, RM 3.4 million was spent to renovate the stadium to upgrade the lighting system, roof repairs, new grass for the pitch as well as to replace vandalised seats, improving the sound system, upgrading the dressing rooms, repainting some parts of the stadium, repairing the washrooms as well as other facilities.
Trong năm 2011, người ta đã chi 3,4 triệu ringitđể cải tạo sân vận động để nâng cấp hệ thống chiếu sáng, sửa chữa mái nhà, cỏ mới cho sân và cũng như thay thế ghế bị phá hoại, cải tiến hệ thống âm thanh, nâng cấp phòng thay đồ, sơn lại một số phần của sân vận động, sửa chữa nhà vệ sinh cũng như các công trình tiện ích khác.
It came to rest poised twenty inches above the front edge of the seat of the chair.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
Now, the question we're asking here is, in terms of the outcome -- and it comes in the number of puzzles solved -- will you in the driver's seat end up solving more puzzles because you are in control, you could decide which tea you would choose, or would you be better off, in terms of the number of puzzles solved?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
I watched as people entered the chapel and reverently moved to available seats.
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới seated

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.