seaweed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seaweed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seaweed trong Tiếng Anh.
Từ seaweed trong Tiếng Anh có các nghĩa là tảo biển, rong, rong biển, Rong biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seaweed
tảo biểnnoun (marine plants and algae) I think of seaweed growing off the effluent of fish, for example. Tôi nghĩ đến, ví dụ như việc trồng tảo biển từ chất thải của cá. |
rongnoun It takes while to collect this much seaweed. Phải mất một lúc để kiếm đám rong biển đấy. |
rong biểnnoun It takes while to collect this much seaweed. Phải mất một lúc để kiếm đám rong biển đấy. |
Rong biểnnoun (various types of algae) It takes while to collect this much seaweed. Phải mất một lúc để kiếm đám rong biển đấy. |
Xem thêm ví dụ
That the anchovy fish reached inland is clear, although Haas suggests that "shellfish , sea mammals, and seaweed do not appear to have been significant portions of the diet in the inland, non-maritime sites". Đó là cá cơm đạt nội địa là rõ ràng, Mặc dù Haas gợi ý rằng Động vật có vỏĐộng vật có vú biển và rong biển dường như không có ý nghĩa quan trọng trong chế độ ăn uống ở nội địa, các địa điểm ngoài biển ". |
You don't pay for a boat by peddling seaweed. Cô không mua một chiếc tàu bằng tiền bán tảo biển được. |
Caribou have also been observed eating antlers and seaweed and licking salt deposits. Tuần lộc đất cũng đã được quan sát thấy ăn gạc và rong biển và liếm mỏ muối. |
New technologies means that we can now produce a feed that's perfectly natural, with a minimal footprint that consists of microbes, insects, seaweeds and micro-algae. Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo. |
And its waters keep tossing up seaweed and mire. Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy. |
The original California roll was wrapped traditional style, with the nori seaweed on the outside, which American customers tended to peel off. Món sushi cuộn California nguyên gốc được cuộn theo kiểu truyền thống, có rong biển nori bao quanh bên ngoài, nhưng mà khách hàng ở Mỹ thường bóc lớp rong biển đó ra. |
The coral reefs of the north coast of Jamaica have a few percent live coral cover and a lot of seaweed and slime. Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn. |
And within a few months after that sea urchin dying, the seaweed started to grow. Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển. |
Although recently the seaweed industry was heavily affected by spate of kidnappings perpetrated by the southern-Philippine-based Abu Sayyaf militant group. Mặc dù gần đây ngành rong biển chịu tác động nghiêm trọng do hàng loạt vụ bắt cóc của nhóm chiến binh Abu Sayyaf có căn cứ tại Philippines gây ra. |
In the Bible, mankind in general —the masses alienated from God— are likened to “the sea that is being tossed, when it is unable to calm down, the waters of which keep tossing up seaweed and mire.” Trong Kinh Thánh, nhân loại nói chung—những người xa cách Đức Chúa Trời—được ví như “biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy”. |
So we would love to explore Europa, to go down through the ice, find out who is swimming around in the ocean, whether there are fish or seaweed or sea monsters -- whatever there may be that's exciting --- or cephalopods. Vì thế chúng tôi muốn khám phá Europa, đào sâu qua lớp băng, tìm hiểu xem ai đang bơi lượn quanh đại dương dù đó là cá hay tảo biển hay những con quái vật biển -- bất kể thứ gì ở đó có thể sẽ lý thú như vậy --- hoặc các động vật thân mềm. |
It has a rather large tidal variation and is biologically highly diverse with 251 species including 19 species of mangrove, 17 species of seaweed, 29 species of marine worms, 149 species of molluscs, 22 species of crustaceans and 15 species of echinoderms. Tại đây rất đa dạng về mặt sinh học với 251 loài bao gồm 19 loài cây ngập mặn, 17 loài rong biển, 29 loài giun biển, 149 loài động vật thân mềm, 22 loài động vật giáp xác và 15 loài động vật da gai. |
Now, dolphins are social mammals, so they love to play, and one of their favorite games is to drag seaweed, or sargassum in this case, around. Giờ đây, cá heo là loài động vật có vú hòa đồng, vì vậy chúng thích vui chơi, và một trong những trò tiêu khiển của chúng là vẽ lên rong biển, hay rong mơ ở đây. |
A Guide to the Seaweed Industry: FAO Fisheries Technical Paper 441. Agar Danh mục phụ gia thực phẩm ^ a ă , FAO Fisheries Technical Paper No. 441 |
And that solution lies in aquaculture -- the farming of fish, plants like seaweed, shellfish and crustaceans. Và giải pháp đó là từ nuôi trồng thủy sản-- nuôi cá, thực vật như rong biển, và các loài có vỏ và giáp xác. |
These crystals, when tasted, reproduced the ineffable but undeniable flavor he detected in many foods, most especially in seaweed. Những tinh thể này, khi nếm, đã tạo ra hương thơm không thể tả nhưng không thể phủ nhận mà ông phát hiện trong nhiều loại thực phẩm, nhất là trong rong biển. |
Seething like the restless sea, they keep producing, not the fruit of the lips, but “seaweed and mire,” everything that is unclean. Như biển động luôn sôi sục, chúng liên tiếp sinh ra, không phải trái của môi miếng, nhưng “bùn-lầy”, tức mọi điều dơ dáy. |
She was considered the world's leading expert on Hawaiian seaweeds, known in the Hawaiian language as limu. Bà được xem là chuyên gia hàng đầu thế giới về nghiên cứu rong biển Hawai, vốn được người Hawai gọi là limu. |
North Ronaldsay sheep have a highly unusual diet consisting almost solely of seaweed. Cừu Ronaldsay cừu được ghi nhận có chế độ ăn uống vô cùng khác thường, chúng gần như chỉ bao gồm rong biển. |
When used in food products, carrageenan has the EU additive E numbers E407 or E407a when present as "processed eucheuma seaweed". Khi sử dụng trong thực phẩm, carrageenan là phụ gia mang số hiệu E407 (hoặc E407a đối với "processed eucheuma seaweed"). |
Today, the breed is used as a draft horse on small farms, and is also used to gather seaweed. Hôm nay, giốngnày được sử dụng như một ngựa thợ trên các trang trại nhỏ, và cũng được sử dụng để thu thập rong biển. |
Seaweed on a stick. Cỏ biển mọc trên que củi! |
Why not seaweed soup? Này, tại sao lại không có canh rong biển vậy? |
A similar situation was reported in the wake of Storm Angus in 2016 (though not linked specifically to the storm) when reactor 1 at Torness Nuclear Power Station in Scotland was taken offline after a sea water intake tripped due to excess seaweed around the inlet. Một tình huống tương tự đã được báo cáo sau cơn bão Angus năm 2016 (mặc dù không liên quan đặc biệt đến cơn bão) khi lò phản ứng 1 tại trạm điện hạt nhân Torness ở Scotland đã phải ngưng hoạt động sau khi nước biển cần thiết để làm mát máy bị ngưng trệ do rong biển rong bám quá nhiều xung quanh cửa vào. |
Seaweed, ebbing in the tide. Rong biển dập dềnh trong thủy triều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seaweed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seaweed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.