sed trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sed trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sed trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sed trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khát nước, sự khát nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sed

khát nước

noun

Estoy muy sediento en este momento, así que estos son mis ojos sedientos.
Anh chỉ đang rất khát nên đó là anh mắt khát nước.

sự khát nước

noun

Xem thêm ví dụ

Tienes sed, ¿verdad?
Mày khát nước, đúng không?
Sé lo de su esposa y de su sed de vengar su muerte.
Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.
Tenemos sed.
Chúng tôi khát.
Cuando vivió como ser humano, Jesús sintió hambre, sed, cansancio, angustia y dolor, y sufrió la muerte.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Enfurecida y con sed de venganza, Karen aceptó gustosamente la oferta de Joker de pasar por el proceso biónico y unirse a J.A.K.Q. Se enamoró de Gorō hacia el final de la serie.
Enraged và tìm cách trả thù, Karen sẵn sàng chấp nhận lời đề nghị của Joker phải trải qua quá trình bionic sự và tham gia JAKQ Cô đã yêu Gorou về phía cuối của bộ truyện.
En 1947 se fundó como Universidad Técnica del Estado, con diversas sedes a lo largo del país.
Trường trở thành Universidad Técnica del Estado (Đại học Kỹ thuật Nhà nước) năm 1947, với nhiều khu trường sở khắp đất nước Chile.
A veces sintió hambre y sed.
Có lúc Giê-su đói và khát.
Si no va hasta donde se encuentra el agua morirá, finalmente, de sed.
Nếu bạn không xuống uống nước ở cái hố đó, cuối cùng thì bạn cũng sẽ bị chết khát.
El templo y sus ordenanzas son lo suficientemente potentes para saciar esa sed y llenar sus vacíos.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
Negando nuestra sed,
Từ chối thirsts của chúng tôi.
En sus viajes misionales el apóstol Pablo tuvo que pasar calor y frío, hambre y sed, noches sin dormir, y enfrentarse a diferentes peligros y a la persecución violenta.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
“Felices son los que tienen hambre y sed de justicia, puesto que ellos serán saciados.
“Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, vì sẽ được no đủ!
Las ciudades que fueron designadas como sedes para albergar la Copa Mundial de Clubes de la FIFA 2014 son Marrakech y Rabat.
Bài chi tiết: Đội hình giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ 2014 Địa điểm thi đấu FIFA Club World Cup 2014 diễn ra tại Rabat và Marrakesh.
¡ Dios, qué sed tengo!
Chúa ơi, tôi khát quá!
Y todos los que yo vi eran todos mancebos, que ninguno vi de edad de más de treinta años: muy bien hechos, de muy hermosos cuerpos y muy buenas caras: los cabellos gruesos casi como sedas de cola de caballo, y cortos: los cabellos traen por encima de las cejas, salvo unos pocos detrás que traen largos, que jamás cortan.
Và tất cả những người tôi gặp đều còn trẻ, không có ai mà tôi thấy là có quá ba mươi tuổi: rất khỏe, có cơ thể rất đẹp và mặt rất ưa nhìn: mái tóc dày như lông đuôi ngựa, và ngắn: tóc cắt ngắn trên lông mày, trừ một nhúm tóc ở đằng sau thì họ nuôi dài không bao giờ cắt.
28 Sed aprudentes en los días de vuestra probación; despojaos de toda impureza; no pidáis para dar satisfacción a vuestras bconcupiscencias, sino pedid con una resolución inquebrantable, para que no cedáis a ninguna tentación, sino que sirváis al verdadero cDios viviente.
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống.
Quienes se lamentan, tienen hambre y sed de justicia y son conscientes de su necesidad espiritual saben lo importante que es mantener una buena relación con el Creador.
Những người than khóc, đói khát sự công bình và ý thức về nhu cầu thiêng liêng hiểu tầm quan trọng của việc có mối quan hệ tốt với Đấng Tạo Hóa.
3 Y he aquí, os digo que yo mismo, y también mis hombres, así como Helamán y sus hombres, hemos padecido sumamente grandes sufrimientos; sí, aun hambre, sed, fatiga y aflicciones de toda clase.
3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề.
Pronunció verdaderamente felices a los que “tienen conciencia de su necesidad espiritual” y a los que “tienen hambre y sed de justicia”.
Ngài nói những người thật sự hạnh phúc là những người “có ý thức về nhu cầu thiêng liêng của họ” và những người “đói khát sự công bình”.
En 1946, cuando terminó la II Guerra Mundial, se me invitó a trabajar en Betel, nombre que reciben las sedes de los testigos de Jehová en sus respectivos países.
Vào năm 1946, sau khi Thế Chiến II chấm dứt, tôi được mời vào nhà Bê-tên làm việc, tên gọi các trụ sở chính của Nhân-chứng Giê-hô-va tại những nước họ ở.
Espero que no me dé sed durante el vuelo.
Làm như tôi cũng không khát khô hả.
Aquí, donde otros morirían de sed ellos viven muy contentos, en el desierto que no parece tal.
Ở nơi mà những người khác sẽ chết khát chỉ sau vài ngày..... Họ lại sống hòa hợp với môi trường.
Yo las veía como en sueño, pues a causa de la sed tenía un poco de fiebre.
Tôi nhìn chúng như thoáng nhìn trong chiêm bao, tôi thấy hơi có cơn sốt trong mình, vì khát nước.
Cuando se planteó el último punto de la resolución a los 160.000 presentes en las tres asambleas de Francia y a los 289.000 de las nueve sedes de Italia, se escuchó un atronador “sí” en los múltiples idiomas de la concurrencia.
Khi câu hỏi kết thúc bản nghị quyết được nêu lên với 160.000 người tham dự tại ba đại hội ở Pháp và 289.000 người ở chín địa điểm ở Ý, tiếng “Đồng ý” vang rền trong nhiều ngôn ngữ của những người tham dự.
Cada uno de los tres días de la asamblea, las tres sedes contaron con un número significativo de invitados, entre ellos muchos ancianos y precursores.
Mỗi ngày hội nghị, có một nhóm đông các anh chị, kể cả nhiều trưởng lão và người tiên phong, được mời tham dự tại mỗi địa điểm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sed trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.