sejf trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sejf trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sejf trong Tiếng Ba Lan.

Từ sejf trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tủ sắt, két sắt, an toàn, chắc chắn, tín liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sejf

tủ sắt

(lockbox)

két sắt

(safe)

an toàn

(safe)

chắc chắn

(safe)

tín liệu

(vault)

Xem thêm ví dụ

Zależało mi na zawartości sejfu.
Thứ tôi cần là những thứ trong hầm này.
Za cenę tego, co było w sejfie, co oznacza, żejestem stratny.
Tôi đã tính cái giá là mọi thứ có trong két sắt mà tôi tin là rất có lợi cho ông.
Przy każdym rabunku sejf rozpruwano, używając techniki o nazwie " manipulacja zamkiem ".
Trong mỗi vụ mà hắn và đàn em làm, két sắt được mở bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là " dò mã số "
Przyszliśmy, żeby wziąć trochę pieniędzy z sejfu pana Harry’ego Pottera.
Chúng tôi đến để rút ít tiền trong tủ ông Potter.
Wy odłożycie broń. Ja otworzę sejf.
Tụi mày buông súng, tao mở két sắt.
Zabili drugiego strażnika i wysadzili sejf.
Ông chủ, chúng đã giết hai người bảo vệ kia và thổi tung két sắt rồi.
Najpierw sejf, a potem...
Cái két, và rồi...
My nie mamy sejfu.
Nhưng tôi không có được sự an toàn.
Zależy mi na zawartości tego sejfu.
Có một cái két.
Nim ktokolwiek dotrze do sejfu, będzie martwy!
Trước khi một người nào đó tới được két sắt, hắn sẽ chết!
Muszę zabrać rzeczy z sejfu.
Tôi phải lấy vài thứ trong két của tôi.
W brązowej kopercie... ukrytej w podwójnym dnie sejfu?
Trong một phong bì làm từ giấy cây gai dầu... trong đáy giả của cái két đó?
/ Wysadzili sejf.
Chúng đã cho nổ két sắt.
Kiedy otwierają sejf?
Mấy giờ họ mở két sắt?
Sejfów.
Như là két sắt.
Mówisz że mam mały sejf wewnątrz czaszki.
Vì vậy, anh nói Có một két an toàn trong hộ sọ của tôi.
A tu jest sejf na broń.
Đây là tủ súng.
/ Sejf był pusty, / kiedy go otworzyłem.
Khi tôi mở két thì nó đã trống rỗng.
Powtarzam: jeśli ją wypuścicie, otworzę sejf
Tôi lặp lại, thả cô ấy ra tôi sẽ mở két
Zorientować się, co to za model sejfu.
Chí ít là để tìm hiểu chất liệu và kiểu dáng của cái két tiền đó.
Nie chciałam, żebyś opróżnił sejf.
Tôi không yêu cầu anh lấy gì hết.
Zatem, teraz to twoje zadanie, twój święty obowiązek... aby nigdy nie otwierać tego sejfu.
Vậy giờ đây nhiệm vụ, bổn phận thiêng liêng của con... không bao giờ được mở cái két đó.
Lamb nauczył go jak rozwalać sejfy.
Lamb đã dạy hắn cách phá két sắt.
Everhold może i produkuje sejfy wysokiej jakości, ale ich firewall pozostawia wiele do życzenia.
Everhold có thể làm ra két sắt chất lượng, nhưng tường lửa lại có lổ hổng.
To nie była jednak zmywarka ani sejf, lecz stara, przesuwająca się powoli, czerwona kuchenka gazowa.
Nhưng đó không phải là máy giặt hay két sắt, mà là một cái bếp ga cũ rích màu đỏ đang xê dịch chầm chậm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sejf trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.