self-sufficient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ self-sufficient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ self-sufficient trong Tiếng Anh.

Từ self-sufficient trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự túc, không phụ thuộc, tự cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ self-sufficient

tự túc

adjective

Like most teenagers, Ethan wants to be independent, self-sufficient, and surrounded by good friends.
Giống như đa số các thiếu niên, Ethan muốn được tự lập, tự túc và bao quanh bởi bạn bè tốt.

không phụ thuộc

adjective

tự cung cấp

adjective

Xem thêm ví dụ

What was the secret of Paul’s self-sufficiency?
Bí quyết thỏa lòng của Phao-lô là gì?
Learning the Secret of Self-Sufficiency
Học bí quyết thỏa lòng
Approximately 77 percent of Lao farm households are self-sufficient in rice.
Khoảng 77% nông hộ Lào tự cung cấp gạo.
But our goal is to make this class self- sufficient.
Nhưng mục tiêu của chúng tôi là để làm cho lớp này tự túc.
Most participants had a healthy lifestyle , and around three quarters were financially self-sufficient .
Hầu hết những người tham dự có lối sống lành mạnh , và khoảng 3/4 độc lập về tài chính .
It was self-sufficiency.
Đó là sự tự túc.
However, she adds, “We have learned that we are not self-sufficient.
Tuy nhiên, chị cho biết thêm: “Chúng tôi nhận ra mình cần người khác giúp đỡ.
Paraguay produces enough basic food to be largely self-sufficient.
Paraguay sản xuất đủ lương thực cơ bản được chủ yếu là tự túc.
The cattle is also still kept by a very small numbers of self-sufficient people in Shetland.
Bò Shetland cũng vẫn được chăn nuôi bởi một số lượng rất nhỏ người tự cung tự cấp ở Shetland.
Note that Paul associated self-sufficiency with godly devotion.
Hãy lưu ý là Phao-lô liên kết sự thỏa lòng với sự tin kính.
Although self-sufficient in rice production, Taiwan imports large amounts of wheat, mostly from the United States.
Mặc dù tự cung tự cấp trong sản xuất gạo, Đài Loan nhập khẩu một lượng lớn lúa mì, chủ yếu là từ Hoa Kỳ.
Ridley said: "She's completely self-sufficient and does everything for herself, until she meets and an adventure begins."
Ridley nói: "Cô ấy hoàn toàn tự lập và sẽ làm hết tất cả mọi thứ cho bản thân mình, cho đến khi cô gặp được và một cuộc phiêu lưu mới được bắt đầu."
Monica is a self-sufficient, together lady.
Monica là 1 cô gái độc lập.
Because of the vast distances involved, the first settlers were self-sufficient farmers.
Do khoảng cách xa xôi, những người định cư đầu tiên là các nông dân tự cung cấp.
The inclusion of King Bhumibol's theory of a self-sufficient economy in the preamble.
Việc đưa lý thuyết Vua Bhumibol một nền kinh tế tự cung tự cấp trong lời mở đầu.
The communes were relatively self-sufficient co-operatives where wages and money were replaced by work points.
Các công xã tương đối là các hợp tác xã tự lực cánh sinh nơi mà tiền lương và tiền được ấn định bằng công điểm (work points).
Only Pakistan remains self-sufficient.
Chỉ Pakistan vẫn còn khả năng tự cung cấp.
This meant the Saints needed to learn skills that would allow them to become self-sufficient.
Điều này có nghĩa là Các Thánh Hữu cần học các kỹ năng mà sẽ cho phép họ trở nên tự lực.
The country is not self-sufficient in most areas of agriculture.
Đất nước này tuy nhiên không phải tự cung tự cấp trong hầu hết các lĩnh vực nông nghiệp.
What is the meaning of “self-sufficiency” as used at 1 Timothy 6:6-8?
Sự “thỏa lòng” được đề cập đến nơi 1 Ti-mô-thê 6:6- 8 có nghĩa gì?
It was self- sufficiency.
Đó là sự tự túc.
This is the best example which illustrates modernity and self-sufficiency of modern poetry.
Đây là thí dụ tốt nhất minh họa tính hiện đại và tự mãn của thi ca đời mới.
It was a hippie journal of self-sufficiency.
Đó là một tờ báo nhân nổi loạn.
This is the opposite of what we were built on: independence, self-sufficiency, autonomy.
Đây là cái đối lập với nền móng đã có của chúng ta độc lập, tự lo liệu, tự chủ.
Money has a tendency to create feelings of self-sufficiency.
Tiền bạc thường có khuynh hướng tạo cảm giác tự mãn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ self-sufficient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.