self-worth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ self-worth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ self-worth trong Tiếng Anh.
Từ self-worth trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân phẩm, lòng tự trọng, phẩm cách, phẩm giá, danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ self-worth
nhân phẩm
|
lòng tự trọng
|
phẩm cách
|
phẩm giá
|
danh dự
|
Xem thêm ví dụ
Children’s beliefs and self-worth are shaped early in their lives. Những sự tin tưởng và lòng tự trọng của trẻ em được ảnh hưởng rất sớm trong cuộc đời của chúng. |
Knowing that someone enjoyed being my friend boosted my confidence and self-worth. Việc biết rằng một người nào đó thích làm bạn với tôi đã làm tăng sự tin tưởng và lòng tự trọng của tôi. |
* Page 6: When we look to others for our self-worth, we are often disappointed. * Trang 6: Khi nhìn vào những người khác để đánh giá bản thân mình, chúng ta thường cảm thấy thất vọng. |
They damage relationships with family and friends and diminish your feelings of self-worth. Chúng làm tổn hại mối quan hệ với gia đình và bạn bè và làm giảm bớt những cảm nghĩ về giá trị bản thân của các em. |
And perhaps most tragically, he lost his self-worth. Và có lẽ bi kịch nhất là, anh ấy mất giá trị bản thân. |
So you could have some self-worth for once? Để cậu có thể được chút tự phụ lần này hả? |
Vital to happiness is a feeling of personal dignity, or self-worth. Điều trọng yếu trong hạnh phúc là nhận thức được phẩm giá hoặc lòng tự trọng của chính mình. |
Some hesitate to extend a greeting out of shyness or low self-worth. Một số người do dự chào vì cảm thấy ngượng hoặc tự ti. |
“Why should I base my self-worth on a man who counts his hard-ons as personal growth?” “Vì sao em lại đặt giá trị của bản thân vào một tên đàn ông tính số lần cương cứng là sự trưởng thành chứ?” |
It leads some to revel in their own perceived self-worth, accomplishments, talents, wealth, or position. Nó dẫn một số người đến việc thích tự thấy mình có giá trị, thành tích, tài năng, giàu sang hoặc chức vụ. |
Is it possible to teach a child humility without damaging his or her self-worth? Có thể nào dạy con khiêm nhường mà không khiến chúng trở nên tự ti không? |
(2 Corinthians 12:7-10) Others are plagued with feelings of low self-worth. (2 Cô-rinh-tô 12:7-10) Những người khác mang mặc cảm tự ti. |
Before I met Dad, I had incredibly low self-worth. Trước khi gặp bố con. Mẹ cũng đã hạ thấp giá trị bản thân. |
But balanced self-worth is a platform on which you can build strong friendships. —Matthew 22:39. Nhưng sự tự trọng thăng bằng là nền tảng để xây đắp tình bạn bền vững.—Ma-thi-ơ 22:39. |
Some might even think that their self-worth depends on the length of their to-do list. Một số người còn có thể nghĩ rằng giá trị của mình tùy thuộc vào chiều dài của bản liệt kê các nhiệm vụ phải làm. |
So wrote a faithful Christian woman who has struggled with a lack of self-worth. Một tín đồ mang mặc cảm tự ti cho biết như thế. |
Christian dating seminars, for example, may stress differences between love and lust and knowing one's own self-worth. Các buổi hội thảo hẹn hò Công giáo, ví dụ, có thể nhấn mạnh sự khác nhau giữa tình yêu và tình dục và hiểu được giá trị bản thân. |
To have a feeling of self-worth, a person needs to learn how to do good work. Để cảm thấy mình có giá trị, một người cần phải học cách làm việc giỏi. |
Neither professions nor possessions should define identity or self-worth. Đừng xác định nguồn gốc hoặc giá trị của một người bằng nghề nghiệp hay của cải. |
“Even if we feel we’re just ordinary,” says Mary, “we need encouragement for our own self-worth.” Ma-ri nói: “Dù cho chúng ta cảm thấy mình chỉ là tầm thường, chúng ta cần có sự khuyến khích để thấy là mình có giá trị”. |
3 Commend: Those who have not learned to read may feel embarrassed, and many have low self-worth. 3 Khen: Những người không biết đọc có lẽ cảm thấy ngại, và nhiều người còn mặc cảm tự ti. |
In my adult life, I have often been plagued by feelings of guilt and a lack of self-worth. Khi trưởng thành, tôi thường khổ sở bởi cảm giác tội lỗi và thiếu lòng tự trọng. |
But little did I know I was receiving the greatest gifts I had ever dreamed of: self-worth, knowledge, discipline. Nhưng tôi đã không biết Tôi đã nhận được món quà lớn nhất tôi có thể mơ đến: giá trị bản thân, kiến thức, kỉ luật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ self-worth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới self-worth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.