selfishness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selfishness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selfishness trong Tiếng Anh.
Từ selfishness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ích kỉ, sự ích kỷ, tính ích kỷ, ích kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selfishness
sự ích kỉnoun I done it for my selfish reasons. Tôi làm vì sự ích kỉ của bản thân. |
sự ích kỷnoun In a sense, it is the opposite of selfishness. Theo một nghĩa nào đó, tinh thần này trái với sự ích kỷ. |
tính ích kỷnoun And thus he became the father of lies and selfishness. Và như thế, nó trở thành cha của mọi điều dối trá và tính ích kỷ . |
ích kỷadjective Perhaps you are right, I have been selfish. Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ. |
Xem thêm ví dụ
19 David’s relationship with King Saul and his son Jonathan is a striking example of how love and humility go hand in hand and how pride and selfishness likewise go hand in hand. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
That's a selfish fucking attitude for a mother to take. Làm mẹ như thế thì ích kỷ quá đấy. |
Selfishness, a desire to glorify ourselves, or presumptuous pride can crowd out love, so that we are “not profited at all.” —Proverbs 11:2; 1 Corinthians 13:3. Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3). |
Because I'm an idiot and I'm selfish and I'm so in love with you and I don't want to lose you. Bởi vì anh là một thằng ngốc và cũng là một thằng ích kỉ anh yêu em quá nhiều nên không thể để mất em. |
8 Satan claimed that Job served God for selfish reasons. 8 Sa-tan cho rằng Gióp phụng sự Đức Chúa Trời vì những lý do ích kỷ. |
If we do things “as to Jehovah,” we will have the right attitude and will not be affected by the selfish, lazy “air” of this world. Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này. |
“I realized that I was pursuing a selfish lifestyle,” he wrote. Anh bộc bạch: “Tôi nhận ra mình đã theo đuổi một lối sống ích kỷ”. |
But I've been selfish. Nhưng ta đã quá ích kỷ. |
And thus he became the father of lies and selfishness. Và như thế, nó trở thành cha của mọi điều dối trá và tính ích kỷ . |
She was an evil woman too selfish to sign, so I spent those 11 years kneeling and praying. Bà là một người đàn bà xấu xa ích kỷ tới mức không thèm ký, nên tôi đã dành 11 năm đó quỳ gối và cầu nguyện. |
It is never rude or selfish. Tình yêu không dựa trên sự bất chính hay ích kỷ. |
I was selfish. Tôi đã tỏ ra ích kỷ. |
Whose case provides the foremost warning example of the harmfulness of selfish fantasies? Trường hợp của ai cung cấp gương cảnh cáo điển hình nhất về sự tai hại của mộng mị ích kỷ? |
This follows inexorably from our definitions of altruism and selfishness. Điều này chắc chắn tuân theo định nghĩa của chúng ta về tính vị tha và tính ích kỷ. |
And the farther away individuals and nations get from God’s laws, the more ruinously they act, feeding the inborn tendency to be selfish. Và khi người nào hay quốc gia nào càng đi xa luật pháp Đức Chúa Trời, cộng thêm với khuynh hướng ích kỷ sẵn có thì họ càng hành động tệ hại hơn. |
The fruits of all this falsely called knowledge are seen in the moral degradation, the widespread disrespect for authority, the dishonesty, and the selfishness that characterize Satan’s system of things. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
Everyone else, she believed, was motivated by selfishness, pettiness, and hate. Cô tin rằng mọi người khác bị thúc đẩy bởi tính ích kỷ, nhỏ nhen, và thù ghét. |
They realize that as long as humans are full of selfishness, hatred, greed, pride, and ambition, there will be no peace. Họ ý thức được rằng ngày nào người ta còn đầy dẫy sự ích kỷ, thù hằn, tham lam, kiêu ngạo và tham vọng, thì sẽ không có hòa bình. |
It is not selfish to look forward to the fulfillment of that grand promise, nor is it presumptuous to imagine oneself living there. Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó. |
He continued: “Pride destroys our gratitude and sets up selfishness in its place. Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ. |
Satan asserted that Job served God only for selfish reasons, insinuating that God was buying Job’s loyalty. Sa-tan khẳng định rằng Gióp phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì những lý do ích kỷ, ngụ ý rằng Đức Chúa Trời mua chuộc lòng trung thành của Gióp. |
When the Devil tried to entice Jesus Christ over to his selfish way of thinking, Jesus firmly responded: “It is written, ‘Man must live, not on bread alone, but on every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.’” —Matthew 4:4. Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
In a sense, it is the opposite of selfishness. Theo một nghĩa nào đó, tinh thần này trái với sự ích kỷ. |
But what if we slam that “door” shut by allowing selfishness to thwart our intention to help him? Nhưng nói gì nếu chúng ta “chặt dạ”, để cho lòng ích kỷ của chúng ta ngăn cản không cho chúng ta giúp đỡ người? |
Today, a Christian who serves only because he wants to live forever in Paradise could also be serving with a selfish motive. Ngày nay, nếu một tín đồ Đấng Christ phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì muốn sống đời đời trong Địa Đàng, có thể người đó cũng đang phụng sự với động lực vị kỷ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selfishness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới selfishness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.