sell out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sell out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sell out trong Tiếng Anh.

Từ sell out trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán tháo, bán hết, cháy hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sell out

bán tháo

verb

'Cause we're South Siders and we don't sell out.
Vì chúng ta là dân Bờ Nam, và chúng ta không bán tháo đi.

bán hết

verb

cháy hàng

verb

Any issue with them sells out.
Số báo nào ra cũng cháy hàng.

Xem thêm ví dụ

And I've done business with some bad guys that I am now selling out to save myself.
Và tôi đã làm ăn với một số người xấu mà giờ tôi đang bán đứng để cứu chính mình.
Just who are you figuring on selling out?
Vậy anh đang muốn bán cho ai?
Don’t sell out!” —Joshua
Đừng bán rẻ chúng!”.—Hiệp
"Kylie Minogue's 'Anti-Tour' UK dates sell out in 3 minutes — Music News".
Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2012. ^ “Kylie Minogue's 'Anti-Tour' UK dates sell out in 3 phút — Music News”.
Yet you would sell out your country.
Vậy thì cậu sẽ bán đứng tổ quốc mình.
It was about money, and I'm the sell-out?
Việc này là vì tiền, và tôi là người phản bội sao?
We'll sell out all the places and it'll be great.
Chúng ta sẽ biểu diễn khắp nơi và trở nên nổi tiếng.
We're going to sell out of pianos.
Chúng ta sẽ bán được đàn piano.
There must be a spy in the army, selling out our intelligence to the Japanese pirates.
Mật hàm là người của chúng ta viết. Tiết lộ bí mật này cho Oa Khấu.
Can a corporate sell-out roll a joint like this?
Một công ty có thể bán chạy thuốc lá cuộn như thế này không?
"Taylor Swift Is First Female Artist In History To Sell Out Sydney's Allianz Stadium".
Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2016. ^ a ă “Taylor Swift Is First Female Artist In History to Sell Out Sydney's Allianz Stadium”.
I'm done selling out our customers.
Tôi sẽ không bán đứng khách hàng của mình.
Your willingness to sell out and whore yourself is the primary reason I made you head programmer.
cái sự xả thân sẵn sàng bán mọi thứ, thậm chí bán thân, là lý do tôi chọn cậu làm tổng biên tập.
● ‘Would I be willing to sell out my friendship with God for the price of a cigarette?’
● “Chẳng lẽ mình sẵn sàng đánh đổi tình bạn với Đức Chúa Trời chỉ vì một điếu thuốc?”.
"Retailers Sell Out of Initial Xbox 360 Shipments".
Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013. ^ “Retailers Sell Out of Initial Xbox 360 Shipments”.
"Alice Phoebe Lou: SA's viral star who's anything but a sell-out". channel24.co.za.
Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017. ^ “Alice Phoebe Lou: SA’s viral star who's anything but a sell-out”. channel24.co.za.
Taking on a sell out job in San Francisco.
Rồi nhận việc bán hàng ở San Francisco à.
Someone might be selling out an undercover narc to a smuggler named Vargas.
Ai đó có thể bán tin mật của một cảnh sát chìm chống ma túy cho một kẻ buôn lậu tên là Vargas.
Who do you think will be the first person he sells out when the money runs dry?
Cô nghĩ xem ai sẽ là người đầu tiên hắn bán đứng khi tiền khô cháy túi?
And, in return, you would sell out the East India?
Và đổi lại, ông sẽ bán Đông Ấn?
And there is the converse , with people selling out more than the economic situation justifies , simply because sentiment is negative .
Và ngược lại , người ta bán ra nhiều hơn tình hình kinh tế có lý do , chỉ vì cảm xúc tiêu cực .
Example: Your "Dining Out" section consistently sells out, but your advertiser (a local restaurant) wants to reach users who are researching restaurants.
Ví dụ: Phần "Ăn tối bên ngoài" của bạn thường xuyên bán hết nhưng nhà quảng cáo của bạn (một nhà hàng địa phương) muốn tiếp cận người dùng đang tìm hiểu các nhà hàng.
The editor never sells out the writer, never goes public about bad jokes that had to be cut or stories that went on too long.
Biên tập viên không được bao giờ phản bội tác giả, không được công khai những câu chuyện cười dở tệ mà phải bị cắt hay những câu chuyện diễn biến dài dòng.
My great granddaddy did not give his life at the Alamo so that we could sell out our nation to a bunch of back-stabbing politicians.
Bố già của tôi... đã không trao thân mạng mình cho nhà thờ Alamo vì chúng có thể bán rẻ đất nước này cho những thằng chính khách đâm lén sau lưng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sell out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sell out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.